1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức

Bài 1.11 thuộc chương 1: Hàm số và đồ thị của SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức. Bài học này tập trung vào việc xét tính đơn điệu của hàm số.

tusach.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.

Chứng minh đẳng thức sau:

Đề bài

Chứng minh đẳng thức sau:

\(\sin \left( {a + b} \right)\sin \left( {a - b} \right) = {\sin ^2}a - {\sin ^2}b = {\cos ^2}b - {\cos ^2}a\)

Phương pháp giải - Xem chi tiếtBài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức 1

Sử dụng công thức cộng: \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b\)

\(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\;\)

Và \({\sin ^2}a + {\cos ^2}a = 1\)

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\sin \left( {a + b} \right)\sin \left( {a - b} \right) = \left( {\sin a\cos b + \cos a\sin b} \right).\left( {\sin a\cos b - \cos a\sin b} \right)\)

\( = {\left( {\sin a\cos b} \right)^2} - {\left( {\cos a\sin b} \right)^2} = {\sin ^2}a\left( {1 - {{\sin }^2}b} \right) - \left( {1 - {{\sin }^2}a} \right){\sin ^2}b\)

\({\sin ^2}a - {\sin ^2}b = {\cos ^2}b\left( {1 - {{\cos }^2}a} \right) - {\cos ^2}a\left( {1 - {{\cos }^2}b} \right) = {\cos ^2}b - {\cos ^2}a\;\) (đpcm)

Bài 1.11 Trang 21 Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức: Giải Chi Tiết và Hướng Dẫn

Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức là một bài tập quan trọng trong chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức về tính đơn điệu của hàm số. Dưới đây là lời giải chi tiết và hướng dẫn giải bài tập này:

Nội dung bài tập

Bài 1.11 yêu cầu học sinh xét tính đơn điệu của các hàm số sau trên các khoảng được chỉ định:

  • a) y = 2x + 3 trên (-∞; +∞)
  • b) y = -x + 5 trên (-∞; +∞)
  • c) y = x2 - 4x + 3 trên (-∞; 2)
  • d) y = -x2 + 2x - 1 trên (1; +∞)

Lời giải chi tiết

Để xét tính đơn điệu của hàm số, ta cần tính đạo hàm của hàm số và xét dấu của đạo hàm trên khoảng đang xét.

a) y = 2x + 3 trên (-∞; +∞)

Đạo hàm của hàm số là: y' = 2. Vì y' > 0 với mọi x thuộc (-∞; +∞), nên hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên (-∞; +∞).

b) y = -x + 5 trên (-∞; +∞)

Đạo hàm của hàm số là: y' = -1. Vì y' < 0 với mọi x thuộc (-∞; +∞), nên hàm số y = -x + 5 nghịch biến trên (-∞; +∞).

c) y = x2 - 4x + 3 trên (-∞; 2)

Đạo hàm của hàm số là: y' = 2x - 4. Xét dấu của y':

  • y' = 0 khi 2x - 4 = 0 => x = 2
  • y' < 0 khi x < 2

Vì x thuộc (-∞; 2), nên y' < 0 với mọi x thuộc (-∞; 2). Do đó, hàm số y = x2 - 4x + 3 nghịch biến trên (-∞; 2).

d) y = -x2 + 2x - 1 trên (1; +∞)

Đạo hàm của hàm số là: y' = -2x + 2. Xét dấu của y':

  • y' = 0 khi -2x + 2 = 0 => x = 1
  • y' < 0 khi x > 1

Vì x thuộc (1; +∞), nên y' < 0 với mọi x thuộc (1; +∞). Do đó, hàm số y = -x2 + 2x - 1 nghịch biến trên (1; +∞).

Lưu ý quan trọng

Khi xét tính đơn điệu của hàm số, cần chú ý:

  • Tính đạo hàm của hàm số.
  • Xác định khoảng xét tính đơn điệu.
  • Xét dấu của đạo hàm trên khoảng đó.
  • Nếu đạo hàm dương trên khoảng đó thì hàm số đồng biến.
  • Nếu đạo hàm âm trên khoảng đó thì hàm số nghịch biến.

Bài tập tương tự

Để rèn luyện thêm kỹ năng xét tính đơn điệu của hàm số, bạn có thể làm thêm các bài tập sau:

  • Bài 1.12 trang 21 SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức
  • Bài 1.13 trang 22 SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức

Hy vọng với lời giải chi tiết và hướng dẫn trên, bạn đã hiểu rõ cách giải Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức. Chúc bạn học tốt!

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN