1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải Bài Tập Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao - Trang 179-182

Tusach.vn cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập từ Câu 63 đến Câu 71 trang 179-182 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Chúng tôi giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin giải quyết các bài toán khó.

Bài tập trang 179-182 tập trung vào các chủ đề quan trọng của chương trình học, đòi hỏi học sinh phải có sự hiểu biết sâu sắc về lý thuyết và kỹ năng vận dụng linh hoạt.

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho.

Câu 63

    a. \(\lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}}\) là :

    A. 1

    B. \({1 \over 2}\)

    C. -1

    D. 0

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}}\) là :

    A. \({1 \over 2}\)

    B. \({1 \over 5}\)

    C. \({-3 \over 2}\)

    D. 0

    c.\(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {2}.3^n + 1}}\) là :

    A. \({-1 \over 2}\)

    B. \({3 \over 2}\)

    C. \({1 \over 2}\)

    D. -1

    d.\(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) là :

    A. +∞

    B. −∞

    C. 2

    D. -3

    Lời giải chi tiết:

    a. \(\eqalign{& \lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}} = \lim \left( {{1 \over 2} - {{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right) = {1 \over 2} \cr & \text{vì }\,\left| {{{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right| \le {1 \over {\sqrt n }},\lim {1 \over {\sqrt n }} = 0. \cr} \)

    Chọn B

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}} = \lim {{{1 \over n} - 3} \over {2 + {5 \over {{n^2}}} - {2 \over {{n^3}}}}} = - {3 \over 2}.\)

    Chọn C

    c. \(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {{2.3}^n} + 1}} = \lim {{1 - {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = - {1 \over 2}\)

    Chọn A

    d. \(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right) = \lim {n^3}\left( {{2 \over {{n^2}}} - 3} \right) = - \infty \)

    Chọn B

    Câu 64

      a.\(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}}\) là :

      A. \({-1 \over 3}\)

      B. \({2 \over 3}\)

      C. +∞

      D. −∞

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right)\) là :

      A. +∞

      B. 1

      C. −∞

      D. \({5 \over 2}\)

      c.\(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) là :

      A. +∞

      B. −∞

      C. 0

      D. 1

      d.\(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}}\) là :

      A. +∞

      B. 0

      C. 2

      D. -2

      Lời giải chi tiết:

      a. \(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}} = \lim {{1 - {2 \over {{n^2}}}} \over {{1 \over {{n^3}}} - {3 \over n}}} = - \infty \)

      Chọn D

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right) = \lim {5^n}\left[ {{{\left( {{2 \over 5}} \right)}^n} - 1} \right] = - \infty \)

      Chọn C

      c. \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right) = \lim {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} = 0\)

      Chọn C

      d. \(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}} = \lim {{\sqrt {{n^2} + n} + n} \over n} \)

      \(= \lim \left( {\sqrt {1 + {1 \over n}} + 1} \right) = 2\)

      Chọn C

      Câu 65

        a.\(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}}\) là :

        A. \({-2 \over 3}\)

        B. 0

        C. 1

        D. \({1 \over 2}\)

        b. Tổng của cấp số nhân vô hạn

        \( - {1 \over 2},{1 \over 4}, - {1 \over 8},...,{{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {{2^n}}},...\)

        Là :

        A. \({-1 \over 4}\)

        B. \({1 \over 2}\)

        C. -1

        D. \({-1 \over 3}\)

        c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số :

        A. \({6 \over 11}\)

        B. \({46 \over 90}\)

        C. \({43 \over 90}\)

        D. \({47 \over 90}\)

        Lời giải chi tiết:

        a. \(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}} = \lim {{{{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n} - {{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n}} \over {1 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = 0\)

        Chọn B

        b. Công bội \(q = {{{u_2}} \over {{u_1}}} = {1 \over 4}:\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over 2}\)

        \(S = {{{u_1}} \over {1 - q}} = {{ - {1 \over 2}} \over {1 + {1 \over 2}}} = - {1 \over 3}\)

        Chọn D

        c.

        \(\eqalign{ & 0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + ... \cr & = {1 \over 2} + \left( {{1 \over {100}} + {1 \over {1000}} + ...} \right) = {1 \over 2} + {{{1 \over {100}}} \over {1 - {1 \over {10}}}} = {{46} \over {90}} \cr} \)

        Chọn B

        Câu 66

          a. Trong bốn giới hạn sau đây giới hạn nào là -1 ?

          A. \(\lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}}\)

          B. \(\lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}}\)

          C. \(\lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}}\)

          D. \(\lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}}\)

          b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?

          A. \(\lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}}\)

          B. \(\lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}}\)

          C. \(\lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}}\)

          D. \(\lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}}\)

          c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

          A. \(\lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}}\)

          B. \(\lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}}\)

          C. \(\lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}}\)

          D. \(\lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}}\)

          Lời giải chi tiết:

          a.

          \(\eqalign{ & \lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}} = \lim {{2 + {3 \over n}} \over {{2 \over n} - 3}} = - {2 \over 3} \cr & \lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}} = \lim {{{1 \over n} - 1} \over {2 + {1 \over {{n^3}}}}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}} = \lim {{1 + {1 \over n}} \over { - {2 \over n} - 1}}=-1 \cr & \lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}} = + \infty \cr} \)

          Chọn C

          b.

          \(\eqalign{ & \lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}} = \lim {{1 - {3 \over n} + {2 \over {{n^2}}}} \over {1 + {1 \over n}}} = 1 \cr & \lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}} = \lim {{1 + {2 \over {{n^2}}} - {1 \over {{n^3}}}} \over {{1 \over {{n^2}}} - 2}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}} = \lim {{{2 \over n} - {3 \over {{n^2}}}} \over {1 + {3 \over {{n^2}}}}} = 0 \cr & \lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}} = \lim {{1 - {1 \over n} + {1 \over {{n^2}}}} \over {{2 \over n} - {1 \over {{n^2}}}}} = + \infty \cr} \)

          Chọn D

          c.

          \(\eqalign{ & \lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}} = \lim {{{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {3.{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 1}} = 0 \cr & \lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}} = \lim {{1 + {3 \over {{2^n}}}} \over {{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^n} - 1}} = - 1 \cr & \lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}} = - \infty \cr & \lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}} = - 1 \cr} \)

          Chọn A

          Câu 67

            Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

            a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}}\) là :

            A. 2

            B. 1

            C. -2

            D. \( - {3 \over 2}\)

            b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} \) là :

            A. \( {1 \over 2}\)

            B. 2

            C. 3

            D. \({{\sqrt 2 } \over 2}\)

            c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}}\)

             là :

            A. \( {5 \over 4}\)

            B. 1

            C. \( - {5 \over 4}\)

            D. -1

            Lời giải chi tiết:

            a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}} = {{1 - 3} \over { - 1 + 2}} = - 2\)

            Chọn C

            b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} = \sqrt {{9 \over {27 - 3 - 6}}} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

            Chọn D

            c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {x\left( {x + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{x - 1} \over x} = {5 \over 4}\)

            Chọn A.

            Câu 68

              Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

              a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}}\) là :

              A. 2

              B. 0

              C. \( - {3 \over 5}\)

              D. -3

              b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}}\) là :

              A. 0

              B. -3

              C. 3

              D. -∞

              c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}}\) là :

              A. −∞

              B. -2

              C. 0

              D. +∞

              Lời giải chi tiết:

              a.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{2 \over {{x^4}}} - {3 \over {{x^6}}}} \over {1 + {5 \over x}}} = 0\)

              Chọn B

              b.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3 + {7 \over {{x^2}}} - {{11} \over {{x^5}}}} \over {1 + {1 \over x} - {3 \over {{x^4}}}}} = - 3\)

              Chọn B

              c.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2 + {1 \over x} - {3 \over {{x^5}}}} \over {{3 \over {{x^3}}} - {7 \over {{x^5}}}}} = + \infty \)

              Chọn D

              Câu 69

                Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

                a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }}\) là :

                A. 1

                B. -1

                C. 0

                D. +∞

                b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x}\) là :

                A. \({1 \over 2}\)

                B. \(-{1 \over 2}\)

                C. +∞

                D. 0

                c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) là :

                A. 2

                B. -1

                C. +∞

                D. −∞

                d.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}}\) là

                A. 2

                B. \({2 \over 3}\)

                C. -1

                D. 0

                Lời giải chi tiết:

                a.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x}} \over {\sqrt {1 - {1 \over {{x^2}}}} }} = 1\)

                Chọn A

                b.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - x} \over {x\left( {\sqrt {1 - x} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - 1} \over {\sqrt {1 - x} + 1}} = - {1 \over 2}\)

                Chọn B

                c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = + \infty \)

                Chọn C

                d.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {x + 2}} = - 1\)

                Chọn C

                Câu 70

                  a. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}}\)

                  b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)

                  c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

                  Lời giải chi tiết:

                  a.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2 + {1 \over x} - {1 \over {{x^2}}}} \over {{3 \over x} + 1}} = 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{2 \over x} + {3 \over {{x^2}}}} \over {1 - {5 \over x}}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x} + {3 \over {{x^3}}}} \over {{5 \over x} - 1}} = - 1 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - 1} \right) = - \infty \cr} \)

                  Chọn C

                  b.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {1 \over {{x^2} + x + 1}} = {1 \over 3} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}} = {1 \over 8} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x + 1} \over {x - 2}} = - 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)

                  Chọn D

                  c.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = - \infty \cr} \)

                  Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\) (chọn 2 dãy \({x_n} = 2n\pi \) và \(x{'_n} = {\pi \over 2} + 2n\pi \);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{'_n} = 0\);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{_n} = 1\))

                  Chọn B.

                  Câu 71

                    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

                    Hàm số

                    \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^2}} \over x}\,\text{ với }\,x < 1,x \ne 0} \cr {0\,\text{ với }\,x = 0} \cr {\sqrt x \,\text{ với }\,x \ge 1} \cr} } \right.\)

                    A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0 ; 1]

                    B. Liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

                    D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.

                    Lời giải chi tiết:

                    Tập xác định \(D =\mathbb R\)

                    f liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0;1} \right)\,va\,\left( {1; + \infty } \right)\)

                    Tại x = 0 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{x^2}} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x = 0 = f\left( 0 \right)\)

                    Suy ra f liên tục tại x = 0

                    Tại x = 1 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{{x^2}} \over x} = 1\)

                    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt x = 1 = f\left( 1 \right)\)

                    Vậy f liên tục tại \(x = 1\) nên f liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    Chọn B

                    Giải Chi Tiết Bài Tập Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao: Câu 63 đến Câu 71 Trang 179-182

                    Dưới đây là lời giải chi tiết cho các bài tập từ Câu 63 đến Câu 71 trang 179-182 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Chúng tôi sẽ trình bày từng bước giải một cách rõ ràng, dễ hiểu, giúp bạn nắm vững phương pháp và tự tin giải các bài tập tương tự.

                    Tổng Quan Về Các Bài Tập Trang 179-182

                    Các bài tập trong phạm vi này thường xoay quanh các chủ đề sau:

                    • Đạo hàm của hàm số lượng giác: Tính đạo hàm của các hàm số sin, cos, tan, cot, và các hàm hợp chứa chúng.
                    • Các quy tắc tính đạo hàm: Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm hợp.
                    • Ứng dụng của đạo hàm: Tìm cực trị của hàm số, khảo sát hàm số.

                    Giải Chi Tiết Các Câu Hỏi

                    Câu 63: (Đề bài cụ thể của câu 63)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 63, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 64: (Đề bài cụ thể của câu 64)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 64, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 65: (Đề bài cụ thể của câu 65)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 65, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 66: (Đề bài cụ thể của câu 66)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 66, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 67: (Đề bài cụ thể của câu 67)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 67, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 68: (Đề bài cụ thể của câu 68)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 68, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 69: (Đề bài cụ thể của câu 69)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 69, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 70: (Đề bài cụ thể của câu 70)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 70, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Câu 71: (Đề bài cụ thể của câu 71)...

                    Lời giải: (Giải chi tiết câu 71, bao gồm các bước thực hiện và giải thích rõ ràng)

                    Mẹo Giải Bài Tập Đạo Hàm Hiệu Quả

                    1. Nắm vững các công thức đạo hàm cơ bản: Đạo hàm của sinx, cosx, tanx, cotx, ex, ln(x),...
                    2. Thành thạo các quy tắc tính đạo hàm: Quy tắc tổng, hiệu, tích, thương, hàm hợp.
                    3. Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để rèn luyện kỹ năng và làm quen với các dạng bài.
                    4. Kiểm tra lại kết quả: Sau khi giải xong, hãy kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

                    Tusach.vn - Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Học Toán

                    Tusach.vn luôn đồng hành cùng bạn trong quá trình học tập. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các tài liệu học tập, bài giải chi tiết và các mẹo giải bài tập hiệu quả. Hãy truy cập tusach.vn để khám phá thêm nhiều tài liệu hữu ích khác!

                    Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

                    VỀ TUSACH.VN