1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Giải bài 20 trang 76 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Giải bài 20 trang 76 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Giải bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều

Tusach.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết bài 20 trang 76 sách bài tập Toán 11 Cánh Diều. Bài giải này được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.

Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp những nội dung chất lượng, chính xác và cập nhật nhất để hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập.

Tính các giới hạn sau:

Đề bài

Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - 4{x^2} + 3x + 1} \right)\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{ - 4x + 1}}{{{x^2} - x + 3}}\)

 c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {3{x^2} + 5x + 4} \)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3 + \frac{4}{x}}}{{2{x^2} + 3}}\)

e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3}}{{x - 2}}\)

g) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{5}{{x + 2}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 20 trang 76 sách bài tập toán 11 - Cánh diều 1

Sử dụng các định lí về giới hạn hàm số.

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - 4{x^2} + 3x + 1} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - 4{x^2}} \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} 3x + \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} 1 = - 4 + \left( { - 3} \right) + 1 = - 6\)

b) Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{ - 4x + 1}}{{{x^2} - x + 3}} = \frac{{\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - 4x} \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} 1}}{{\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x^2} + \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - x} \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} 3}} = \frac{{4 + 1}}{{1 + 1 + 3}} = 1\)

c) Xét \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3{x^2} + 5x + 4} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} 3{x^2} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} 5x + \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} 4 = {3.2^2} + 5.2 + 4 = 26\)

Suy ra \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {3{x^2} + 5x + 4} = \sqrt {26} \).

d) Ta có:\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3 + \frac{4}{x}}}{{2{x^2} + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2}\left( {\frac{{ - 3}}{{{x^2}}} + \frac{4}{{{x^3}}}} \right)}}{{{x^2}\left( {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\frac{{ - 3}}{{{x^2}}} + \frac{4}{{{x^3}}}}}{{2 + \frac{3}{{{x^2}}}}}\)

\( = \frac{{\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3}}{{{x^2}}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{4}{{{x^3}}}}}{{\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } 2 + \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{3}{{{x^2}}}}} = \frac{{0 + 0}}{{2 + 0}} = 0\)

e) Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3}}{{x - 2}} = - \infty \)

f) Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{5}{{x + 2}} = - \infty \)

Giải bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều: Tổng quan và Phương pháp giải

Bài 20 trang 76 sách bài tập Toán 11 Cánh Diều thuộc chương trình học Toán 11, tập trung vào các kiến thức về vectơ, các phép toán vectơ và ứng dụng của vectơ trong hình học. Để giải quyết bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các khái niệm cơ bản và các công thức liên quan.

Nội dung chính của bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều

  • Các bài tập thường yêu cầu tính toán các phép toán vectơ như cộng, trừ, nhân với một số thực.
  • Xác định mối quan hệ giữa các vectơ như cùng phương, ngược phương, vuông góc.
  • Ứng dụng vectơ để chứng minh các tính chất hình học như chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc.
  • Giải các bài toán liên quan đến tọa độ vectơ.

Hướng dẫn giải chi tiết bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều

Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết từng phần của bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều. Chúng tôi sẽ trình bày lời giải từng bước một, kèm theo các giải thích rõ ràng để giúp bạn hiểu rõ phương pháp giải.

Ví dụ minh họa (Giả định một bài tập cụ thể trong bài 20)

Bài tập: Cho tam giác ABC, với A(1;2), B(3;4), C(5;6). Tính độ dài vectơ AB và AC.

Lời giải:

  1. Tính vectơ AB: AB = B - A = (3-1; 4-2) = (2; 2)
  2. Tính vectơ AC: AC = C - A = (5-1; 6-2) = (4; 4)
  3. Tính độ dài vectơ AB: |AB| = √((2)^2 + (2)^2) = √(4+4) = √8 = 2√2
  4. Tính độ dài vectơ AC: |AC| = √((4)^2 + (4)^2) = √(16+16) = √32 = 4√2

Mẹo giải nhanh và hiệu quả

  • Nắm vững các công thức tính toán vectơ.
  • Vẽ hình minh họa để dễ dàng hình dung bài toán.
  • Sử dụng các tính chất của vectơ để đơn giản hóa bài toán.
  • Kiểm tra lại kết quả sau khi giải xong.

Tài liệu tham khảo hữu ích

Để học tốt môn Toán 11, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:

  • Sách giáo khoa Toán 11
  • Sách bài tập Toán 11
  • Các trang web học Toán trực tuyến uy tín như tusach.vn
  • Các video bài giảng Toán 11 trên YouTube

Luyện tập thêm

Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải toán, bạn nên luyện tập thêm các bài tập tương tự trong sách bài tập và các đề thi thử. Tusach.vn cung cấp nhiều bài tập luyện tập khác nhau với các mức độ khó khác nhau để bạn có thể lựa chọn.

Bảng tổng hợp các công thức vectơ quan trọng

Công thứcMô tả
AB = B - AVectơ AB bằng hiệu của tọa độ điểm B và tọa độ điểm A
|AB| = √( (xB - xA)^2 + (yB - yA)^2 )Độ dài vectơ AB

Hy vọng với lời giải chi tiết và hướng dẫn giải bài 20 trang 76 SBT Toán 11 Cánh Diều này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các kiến thức và kỹ năng liên quan. Chúc bạn học tập tốt!

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN