1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - Toán 11 Chân trời sáng tạo

Bài học này thuộc chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo, tập trung vào việc tìm hiểu các giá trị lượng giác của một góc lượng giác bất kỳ. Nắm vững kiến thức này là nền tảng quan trọng để giải quyết các bài toán liên quan đến lượng giác trong chương trình học và các ứng dụng thực tế.

Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá định nghĩa, tính chất và các công thức liên quan đến sin, cosin, tang và cotang của một góc lượng giác.

1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo 1

- Trên đường tròn, lấy điểm M(x;y) như hình vẽ. Khi đó:

\(x = \)cos\(\alpha \), \(y = \)sin\(\alpha \).

tan\(\alpha \)\( = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{y}{x}\left( {x \ne 0} \right)\)

\(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = \frac{x}{y}\left( {y \ne 0} \right)\)

- Các giá trị sin\(\alpha \), cos\(\alpha \), tan\(\alpha \), cot\(\alpha \) được gọi là các giá trị lượng giác của góc lượng giác \(\alpha \).

*Chú ý:

a, Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.

Trục As có gốc ở điểm A(1;0) và song song với trục sin là trục tang.

Trục Bt có gốc ở điểm B(0;1) và song song với trục coossin gọi là trục côtang.

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo 2

b, \(\sin \alpha \)và \(\cos \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \in \mathbb{R}\).

\(\tan \alpha \)xác định với các góc \(\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(\cot \alpha \) xác định với các góc \(\alpha \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

c, Với mọi góc lượng giác \(\alpha \) và số nguyên k, ta có:

\(\begin{array}{l}\sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha \\\cos \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \cos \alpha \\\tan \left( {\alpha + k\pi } \right) = \tan \alpha \\\cot \left( {\alpha + k\pi } \right) = \cot \alpha \end{array}\)

d, Bảng các giá trị lượng giác đặc biệt

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo 3

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo 4

2. Tính giá trị lượng giác của một góc bằng máy tính cầm tay

- Lần lượt ấn các phím SHIFT \( \to \)MENU \( \to \)2:

Để chọn đơn vị độ: ấn phím 1 (Degree).

Để chọn đơn vị radian: ấn phím 2 (Radian).

- Ấn các phím MENU 1 để vào chế độ tính toán.

3. Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác

\(\begin{array}{l}{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)\\1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\left( {\alpha \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)\\\tan \alpha .\cot \alpha = 1\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)

4. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt

  • Hai góc đối nhau \(\alpha \)và \( - \alpha \)

\(\begin{array}{l}\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha \\\cos \left( { - \alpha } \right) = \cos \alpha \\\tan \left( { - \alpha } \right) = - \tan \alpha \\\cot \left( { - \alpha } \right) = - \cot \alpha \end{array}\)

  • Hai góc bù nhau (\(\alpha \)và \(\pi \)-\(\alpha \))

\(\begin{array}{l}\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = \sin \alpha \\\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cos \alpha \\\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = - \tan \alpha \\\cot \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cot \alpha \end{array}\)

  • Hai góc phụ nhau (\(\alpha \)và \(\frac{\pi }{2}\)-\(\alpha \))

\(\begin{array}{l}\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = c{\rm{os}}\alpha \\\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \\\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cot \alpha \\\cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \tan \alpha \end{array}\)

  • Hai góc hơn kém \(\pi \)(và \(\pi \)+\(\alpha \))

\(\begin{array}{l}\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \\\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \\\tan \left( {\pi + \alpha } \right) = \tan \alpha \\\cot \left( {\pi + \alpha } \right) = \cot \alpha \end{array}\)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo 5

Lý Thuyết Giá Trị Lượng Giác của Một Góc Lượng Giác - SGK Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Chào mừng các em học sinh đến với bài học về Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác trong chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan và chi tiết về các khái niệm, định nghĩa, công thức và ứng dụng quan trọng của chủ đề này.

1. Góc Lượng Giác và Số Đo Cung

Trước khi đi sâu vào giá trị lượng giác, chúng ta cần hiểu rõ về góc lượng giác và số đo cung. Một góc lượng giác được xác định bởi một điểm gốc và một tia quay. Số đo cung là độ dài cung trên đường tròn đơn vị tương ứng với góc đó. Số đo cung có thể được biểu diễn bằng độ hoặc radian.

  • Độ: Một vòng tròn đầy đủ là 360 độ.
  • Radian: Một vòng tròn đầy đủ là 2π radian.

Công thức chuyển đổi giữa độ và radian: radian = (độ * π) / 180 và độ = (radian * 180) / π

2. Giá Trị Lượng Giác của Một Góc Lượng Giác

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác α (ký hiệu là sin α, cos α, tan α, cot α) được định nghĩa dựa trên tọa độ của điểm cuối tia quay trên đường tròn đơn vị.

  • Sin α: Tung độ của điểm cuối tia quay.
  • Cos α: Hoành độ của điểm cuối tia quay.
  • Tan α: sin α / cos α (với cos α ≠ 0).
  • Cot α: cos α / sin α (với sin α ≠ 0).

Các giá trị lượng giác này có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào vị trí của góc α trong các góc phần tư khác nhau trên đường tròn đơn vị.

3. Bảng Giá Trị Lượng Giác của Các Góc Đặc Biệt

Việc nắm vững bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt (0°, 30°, 45°, 60°, 90°) là rất quan trọng để giải quyết các bài toán lượng giác một cách nhanh chóng và chính xác.

Góc (α)sin αcos αtan αcot α
010Không xác định
30°1/2√3/21/√3√3
45°√2/2√2/211
60°√3/21/2√31/√3
90°10Không xác định0

4. Các Công Thức Lượng Giác Cơ Bản

Có rất nhiều công thức lượng giác hữu ích để biến đổi và đơn giản hóa các biểu thức lượng giác. Một số công thức cơ bản bao gồm:

  • sin2 α + cos2 α = 1
  • tan α = sin α / cos α
  • cot α = cos α / sin α
  • 1 + tan2 α = 1/cos2 α
  • 1 + cot2 α = 1/sin2 α

5. Ứng Dụng của Giá Trị Lượng Giác

Giá trị lượng giác có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Giải tam giác: Tính các cạnh và góc của tam giác.
  • Vật lý: Mô tả các hiện tượng dao động, sóng.
  • Kỹ thuật: Thiết kế các công trình, máy móc.
  • Định vị và hàng hải: Xác định vị trí và hướng đi.

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các em một sự hiểu biết vững chắc về Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Hãy luyện tập thêm nhiều bài tập để nắm vững kiến thức và áp dụng nó vào giải quyết các bài toán thực tế. Chúc các em học tốt!

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN