1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Giải bài 2 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải bài 2 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải bài 2 trang 90 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Chào mừng bạn đến với tusach.vn, nơi cung cấp lời giải chi tiết và chính xác nhất cho bài tập Toán 11. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn giải bài 2 trang 90 sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 một cách dễ hiểu và nhanh chóng.

Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp tối ưu, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.

Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm \(x = 2\): a) \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}6 - 2x\;\;\;khi\;x \ge 2\\2{x^2} - 6\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.\); b) \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\;\;\;khi\;x \ne 2\\\;\;\;\;0\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.\).

Đề bài

Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm \(x = 2\):

a) \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}6 - 2x\;\;\;khi\;x \ge 2\\2{x^2} - 6\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.\);

b) \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\;\;\;khi\;x \ne 2\\\;\;\;\;0\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.\).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 2 trang 90 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 1

Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để xét tính liên tục của hàm số: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng K và \({x_0} \in K\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là liên tục tại điểm \({x_0}\) nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết

a) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\), chứa điểm 2.

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {6 - 2x} \right) = 6 - 2.2 = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {2{x^2} - 6} \right) = {2.2^2} - 6 = 2\), \(f\left( 2 \right) = 6 - 2.2 = 2\).

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( x \right) = 2\) nên hàm số f(x) liên tục tại điểm \(x = 2\).

b) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\), chứa điểm 2.

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x + 2} \right) = 2 + 2 = 4\);

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) \ne f\left( 2 \right)\left( {do\;4 \ne 0} \right)\) nên hàm số \(f\left( x \right)\) không liên tục tại điểm \(x = 2\).

Giải bài 2 trang 90 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tổng quan

Bài 2 trang 90 sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 thuộc chương trình học về hàm số lượng giác. Bài tập này thường yêu cầu học sinh vận dụng các kiến thức về đồ thị hàm số lượng giác, tính chất của hàm số, và các phép biến đổi đồ thị để giải quyết các bài toán cụ thể.

Nội dung bài tập

Bài 2 thường bao gồm các dạng bài tập sau:

  • Xác định các yếu tố của hàm số lượng giác: Tìm tập xác định, tập giá trị, chu kỳ, biên độ, pha, và các điểm đặc biệt của đồ thị hàm số.
  • Vẽ đồ thị hàm số lượng giác: Dựa vào các yếu tố đã xác định, vẽ đồ thị hàm số lượng giác trên mặt phẳng tọa độ.
  • Sử dụng đồ thị hàm số lượng giác để giải phương trình: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác bằng cách quan sát đồ thị hàm số.
  • Biến đổi đồ thị hàm số lượng giác: Thực hiện các phép tịnh tiến, đối xứng, hoặc co giãn để biến đổi đồ thị hàm số.

Lời giải chi tiết bài 2 trang 90

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải bài 2 trang 90, chúng tôi sẽ cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi. Dưới đây là một ví dụ:

Ví dụ: Giải phương trình 2sin(x) - 1 = 0

  1. Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng sin(x) = a.
  2. Bước 2: Xác định các giá trị x thỏa mãn sin(x) = a.
  3. Bước 3: Viết nghiệm tổng quát của phương trình.

Lời giải:

2sin(x) - 1 = 0 ⇔ sin(x) = 1/2

Ta có sin(π/6) = 1/2. Vậy nghiệm của phương trình là:

x = π/6 + k2π hoặc x = 5π/6 + k2π (k ∈ Z)

Mẹo giải bài tập hàm số lượng giác

Để giải bài tập hàm số lượng giác một cách hiệu quả, bạn nên:

  • Nắm vững các công thức lượng giác cơ bản.
  • Hiểu rõ các tính chất của hàm số lượng giác.
  • Luyện tập vẽ đồ thị hàm số lượng giác.
  • Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả.

Tài liệu tham khảo

Ngoài sách bài tập, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:

  • Sách giáo khoa Toán 11
  • Các trang web học toán trực tuyến
  • Các video hướng dẫn giải bài tập Toán 11

Kết luận

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải bài 2 trang 90 sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1. Chúc bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!

Hàm sốTập xác địnhTập giá trị
y = sin(x)R[-1, 1]
y = cos(x)R[-1, 1]

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN