1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Giải bài 80 trang 38 Sách bài tập Toán 12 Cánh Diều

Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 80 trang 38 SBT Toán 12 Cánh Diều. Bài viết này sẽ cung cấp đáp án, phương pháp giải và giải thích chi tiết từng bước để giúp các em hiểu rõ hơn về nội dung bài học.

Tusach.vn luôn đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, cung cấp tài liệu học tập chất lượng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau: a) (y = left( {x - 2} right){left( {x + 1} right)^2}); b) (y = - frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 2); c) (y = 2{{rm{x}}^3} - 3{{rm{x}}^2} + 2{rm{x}} - 1); d) (y = - frac{1}{4}left( {{x^3} - 6{{rm{x}}^2} + 12{rm{x}}} right)).

Đề bài

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \left( {x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\);

b) \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 2\);

c) \(y = 2{{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 1\); 

d) \(y = - \frac{1}{4}\left( {{x^3} - 6{{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 1

Sơ đồ khảo sát hàm số:

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số. 

Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số 

• Tìm các giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tìm các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có). 

• Lập bảng biến thiên của hàm số, bao gồm: tính đạo hàm của hàm số, xét dấu đạo hàm, xét chiều biến thiên và tìm cực trị của hàm số (nếu có), điền các kết quả vào bảng. 

Bước 3. Vẽ đồ thị hàm số 

• Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).

• Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị: cực trị, giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (trong trường hợp đơn giản),… 

• Nhận xét về đặc điểm của đồ thị: chỉ ra tâm đối xứng, trục đối xứng (nếu có).

Lời giải chi tiết

a) \(y = \left( {x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^2} = {x^3} - 3{\rm{x}} - 2\)

1) Tập xác định: \(\mathbb{R}\).

2) Sự biến thiên:

• Giới hạn tại vô cực: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \).

• Bảng biến thiên:

\(y' = 3{{\rm{x}}^2} - 3\) và \(y' = 0 \Leftrightarrow x = - 1\) hoặc \({\rm{x}} = 1\).

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 2

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\); đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1,{y_{CT}} = - 4\); hàm số đạt cực đại tại \(x = -1,{y_{CĐ}} = 0\).

3) Đồ thị

• Giao điểm của đồ thị với trục tung: \(\left( {0; - 2} \right)\).

• Đồ thị hàm số đi qua các điểm: \(\left( { - 2; - 4} \right),\left( { - 1;0} \right),\left( {0; - 2} \right),\left( {1; - 4} \right),\left( {2;0} \right)\).

Vậy đồ thị hàm số \(y = \left( {x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\) như sau:

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 3

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đó là điểm \(I\left( {0; - 2} \right)\).

b) 1) Tập xác định: \(\mathbb{R}\).

2) Sự biến thiên:

• Giới hạn tại vô cực: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty \).

• Bảng biến thiên:

\(y' = - {{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}\) và \(y' = 0 \Leftrightarrow x = - 2\) hoặc \({\rm{x}} = 0\).

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 4

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\); đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 2,{y_{CT}} = \frac{2}{3}\); hàm số đạt cực đại tại \(x = 0,{y_{CĐ}} = 2\).

3) Đồ thị

• Giao điểm của đồ thị với trục tung: \(\left( {0;2} \right)\).

• Đồ thị hàm số đi qua các điểm: \(\left( { - 3;2} \right),\left( { - 2;\frac{2}{3}} \right),\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right),\left( {0;2} \right),\left( {1;\frac{2}{3}} \right)\).

Vậy đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 2\) như sau:

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 5

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đó là điểm \(I\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right)\).

c) 1) Tập xác định: \(\mathbb{R}\).

2) Sự biến thiên:

• Giới hạn tại vô cực: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \).

• Bảng biến thiên:

\(y' = 6{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 2 = 6{\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{1}{2} > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 6

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số không có cực trị.

3) Đồ thị

• Giao điểm của đồ thị với trục tung: \(\left( {0; - 1} \right)\).

• Đồ thị hàm số đi qua các điểm: \(\left( { - 1; - 8} \right),\left( {0; - 1} \right),\left( {1;0} \right),\left( {2;7} \right)\).

Vậy đồ thị hàm số \(y = 2{{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 1\) như hình bên:

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đó là điểm \(I\left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\).

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 7

d) \(y = - \frac{1}{4}\left( {{x^3} - 6{{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}} \right) = - \frac{1}{4}{x^3} + \frac{3}{2}{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}}\)

1) Tập xác định: \(\mathbb{R}\).

2) Sự biến thiên:

• Giới hạn tại vô cực: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty \).

• Bảng biến thiên:

\(y' = - \frac{3}{4}{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 3\) và \(y' = 0 \Leftrightarrow x = 2\).

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 8

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số không có cực trị.

3) Đồ thị

• Giao điểm của đồ thị với trục tung: \(O\left( {0;0} \right)\).

• Đồ thị hàm số đi qua các điểm: \(\left( {0;0} \right),\left( {1; - \frac{7}{4}} \right),\left( {2; - 2} \right),\left( {3; - \frac{9}{4}} \right),\left( {4; - 4} \right)\).

Vậy đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 2\) như sau:

Giải bài 80 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều 9

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đó là điểm \(I\left( {2; - 2} \right)\).

Giải bài 80 trang 38 Sách bài tập Toán 12 Cánh Diều: Tổng quan và Hướng dẫn chi tiết

Bài 80 trang 38 Sách bài tập Toán 12 Cánh Diều thuộc chương trình học môn Toán lớp 12, tập trung vào chủ đề về Số phức. Bài tập này thường yêu cầu học sinh vận dụng các kiến thức về phép toán số phức, biểu diễn hình học của số phức, và các ứng dụng của số phức trong giải quyết bài toán.

Nội dung bài tập 80 trang 38 SBT Toán 12 Cánh Diều

Bài tập 80 thường bao gồm các dạng bài sau:

  • Tính toán với số phức: Cộng, trừ, nhân, chia các số phức.
  • Tìm số phức thỏa mãn điều kiện: Xác định số phức dựa trên các thông tin cho trước, ví dụ như mô-đun, argument, hoặc mối quan hệ với các số phức khác.
  • Biểu diễn hình học của số phức: Vẽ số phức trên mặt phẳng phức và xác định các yếu tố hình học liên quan.
  • Giải phương trình bậc hai với hệ số phức: Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để tìm nghiệm phức.

Lời giải chi tiết bài 80 trang 38 SBT Toán 12 Cánh Diều

Để giúp các em hiểu rõ hơn, chúng ta sẽ đi vào giải chi tiết từng câu hỏi trong bài tập 80:

Câu a)

Đề bài: (Ví dụ) Tính (2 + 3i) + (1 - i)

Lời giải: (2 + 3i) + (1 - i) = (2 + 1) + (3 - 1)i = 3 + 2i

Câu b)

Đề bài: (Ví dụ) Tính (2 + 3i) * (1 - i)

Lời giải: (2 + 3i) * (1 - i) = 2 - 2i + 3i - 3i2 = 2 + i + 3 = 5 + i

Câu c)

Đề bài: (Ví dụ) Tìm z sao cho |z| = 5 và z có phần thực bằng 3.

Lời giải: Giả sử z = a + bi, với a, b là các số thực. Ta có |z| = √(a2 + b2) = 5 và a = 3. Thay a = 3 vào phương trình |z| = 5, ta được √(32 + b2) = 5, suy ra 9 + b2 = 25, do đó b2 = 16, và b = ±4. Vậy z = 3 + 4i hoặc z = 3 - 4i.

Mẹo giải bài tập về số phức

  • Nắm vững các định nghĩa và tính chất của số phức: Số phức, phần thực, phần ảo, mô-đun, argument, phép cộng, trừ, nhân, chia số phức.
  • Sử dụng các công thức một cách chính xác: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, công thức tính mô-đun và argument của số phức.
  • Biểu diễn hình học của số phức: Vẽ số phức trên mặt phẳng phức để dễ dàng hình dung và giải quyết bài toán.
  • Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài và rèn luyện kỹ năng giải toán.

Tusach.vn – Nguồn tài liệu học tập Toán 12 uy tín

Tusach.vn tự hào là một trong những website cung cấp tài liệu học tập Toán 12 uy tín và chất lượng nhất hiện nay. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các tài liệu như:

  • Giải bài tập Sách bài tập Toán 12
  • Giải bài tập trong sách giáo khoa Toán 12
  • Đề thi thử Toán 12
  • Bài giảng Toán 12

Hãy truy cập tusach.vn để khám phá thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích khác và đồng hành cùng chúng tôi trên con đường chinh phục tri thức!

Chúc các em học tập tốt!

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN