1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Giải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải Bài Tập 1.11 Trang 19 Toán 12 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức

Chào mừng bạn đến với tusach.vn, nơi cung cấp lời giải chi tiết và chính xác cho các bài tập trong sách giáo khoa Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn giải bài tập 1.11 trang 19 một cách dễ hiểu nhất.

Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp tối ưu, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: a) (y = {x^4} - 2{x^2} + 3); b) (y = x.{e^{ - x}}); c) (y = xln x); d) (y = sqrt {x - 1} + sqrt {3 - x} ).

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:

a) \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\);

b) \(y = x.{e^{ - x}}\);

c) \(y = x\ln x\);

d) \(y = \sqrt {x - 1} + \sqrt {3 - x} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức 1

Sử dụng kiến thức về cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn để tính: Giả sử \(y = f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) và có đạo hàm trên (a; b), có thể trừ ra tại một số hữu hạn điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm. Giả sử chỉ có hữu hạn điểm trong đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) mà đạo hàm \(f'\left( x \right) = 0\).

Các bước tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\):

1. Tìm các điểm \({x_1},{x_2},...{x_n} \in \left( {a;b} \right)\), tại đó \(f'\left( x \right) = 0\) hoặc không tồn tại.

2. Tính \(f\left( {{x_1}} \right);f\left( {{x_2}} \right);...;f\left( {{x_n}} \right)\), f(a) và f(b).

3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.

Ta có: \(M = \mathop {\max }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f\left( x \right),m = \mathop {\min }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f\left( x \right)\)

Lời giải chi tiết

a) \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)

\(y' = 4{x^3} - 4x,y' = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 4x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \pm 1\end{array} \right.\)

\(y\left( 0 \right) = 3;y\left( 1 \right) = y\left( { - 1} \right) = 2\)

Do đó, \(\mathop {\min }\limits_{\left( { - \infty ; + \infty } \right)} y = y\left( 1 \right) = y\left( { - 1} \right) = 2\), hàm số không có giá trị lớn nhất.

b) Ta có: \(y' = {e^{ - x}} - x.{e^{ - x}},y' = 0 \Leftrightarrow {e^{ - x}} - x.{e^{ - x}} = 0 \Leftrightarrow {e^{ - x}}\left( {1 - x} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 1\)

Bảng biến thiên:

Giải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức 2

Do đó, \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - \infty ; + \infty } \right)} y = y\left( 1 \right) = \frac{1}{e}\), hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

c) Tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

\(y' = \ln x + x.\frac{1}{x} = \ln x + 1,y' = 0 \Leftrightarrow \ln x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{e}\) (thỏa mãn)

Bảng biến thiên:

Giải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức 3

Hàm số không có giá trị lớn nhất, \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = y\left( {\frac{1}{e}} \right) = \frac{{ - 1}}{e}\)

d) Tập xác định của hàm số là \(\left[ {1;3} \right]\).

\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{2\sqrt {3 - x} }},y' = 0 \Leftrightarrow \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{2\sqrt {3 - x} }} = 0 \Leftrightarrow \frac{{\sqrt {3 - x} - \sqrt {x - 1} }}{{2\sqrt {3 - x} \sqrt {x - 1} }} = 0\)

\( \Leftrightarrow \sqrt {3 - x} = \sqrt {x - 1} \Leftrightarrow 3 - x = x - 1 \Leftrightarrow x = 2\left( {tm} \right)\)

\(y\left( 1 \right) = \sqrt 2 ;y\left( 2 \right) = 2;y\left( 3 \right) = \sqrt 2 \)

Do đó, \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = y\left( 2 \right) = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = y\left( 1 \right) = y\left( 3 \right) = \sqrt 2 \)

Giải Bài Tập 1.11 Trang 19 Toán 12 Tập 1 - Kết Nối Tri Thức: Hướng Dẫn Chi Tiết

Bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 Kết nối tri thức yêu cầu chúng ta thực hiện phép tính giới hạn của hàm số. Để giải bài tập này, chúng ta cần nắm vững các quy tắc tính giới hạn, đặc biệt là giới hạn của các hàm số đa thức và hữu tỉ.

Đề Bài Bài Tập 1.11

Tính các giới hạn sau:

  1. limx→2 (x2 - 3x + 2)
  2. limx→-1 (x3 + 2x2 - x - 2)
  3. limx→3 (x2 - 9) / (x - 3)
  4. limx→1 (x2 - 1) / (x - 1)

Lời Giải Chi Tiết

1. limx→2 (x2 - 3x + 2)

Vì hàm số f(x) = x2 - 3x + 2 là một hàm đa thức, nên ta có thể tính giới hạn bằng cách thay trực tiếp x = 2 vào hàm số:

limx→2 (x2 - 3x + 2) = 22 - 3*2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0

2. limx→-1 (x3 + 2x2 - x - 2)

Tương tự như trên, vì hàm số là đa thức, ta thay x = -1 vào:

limx→-1 (x3 + 2x2 - x - 2) = (-1)3 + 2*(-1)2 - (-1) - 2 = -1 + 2 + 1 - 2 = 0

3. limx→3 (x2 - 9) / (x - 3)

Nếu thay x = 3 trực tiếp vào, ta được dạng 0/0, là một dạng vô định. Ta cần phân tích tử số:

x2 - 9 = (x - 3)(x + 3)

Vậy:

limx→3 (x2 - 9) / (x - 3) = limx→3 (x - 3)(x + 3) / (x - 3) = limx→3 (x + 3) = 3 + 3 = 6

4. limx→1 (x2 - 1) / (x - 1)

Tương tự như trên, ta phân tích tử số:

x2 - 1 = (x - 1)(x + 1)

Vậy:

limx→1 (x2 - 1) / (x - 1) = limx→1 (x - 1)(x + 1) / (x - 1) = limx→1 (x + 1) = 1 + 1 = 2

Kết Luận

Vậy, kết quả của các giới hạn là:

  • limx→2 (x2 - 3x + 2) = 0
  • limx→-1 (x3 + 2x2 - x - 2) = 0
  • limx→3 (x2 - 9) / (x - 3) = 6
  • limx→1 (x2 - 1) / (x - 1) = 2

Hy vọng bài giải này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính giới hạn của hàm số. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới. Hãy tiếp tục luyện tập với các bài tập khác để nâng cao kỹ năng của mình!

Các Bài Tập Tương Tự

Để củng cố kiến thức, bạn có thể thử giải các bài tập sau:

  • Bài 1.12 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 Kết nối tri thức
  • Bài 1.13 trang 20 SGK Toán 12 tập 1 Kết nối tri thức

Chúc bạn học tốt!

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN