1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 9 A Closer Look 1

Tiếng Anh 7 Unit 9 A Closer Look 1

1. Write under each picture a festival name from the box. 2. Complete the table below with the phrases from the box. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word 5. Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

Cannes Film Festival

(n.phr) Liên hoan phim Cannes

/kæn fɪlm ˈfɛstəvəl /

Image Example for Cannes Film Festival

At the Cannes Film Festival ,there are many interesting films.

Có nhiều bộ phim thú vị tại Liên hoan phim Cannes

Halloween

(n) Lễ hội hóa trang

/ ˌhæləʊˈiːn /

Image Example for Halloween

How many candy apples do you need for the Halloween party?

Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?

Thanksgiving

(n) Lễ Tạ Ơn

/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Image Example for Thanksgiving

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn

Easter

(n) Lễ phục sinh

/ˈiːstə(r)/

Image Example for Easter

My children love painting eggs at Easter.

Trẻ con thích tô trứng trong ngày lễ phục sinh

candy apples

(n) Kẹo táo

/ˈkændi/ /ˈæplz/

Image Example for candy apples

How many candy apples do you need for the Halloween party?

Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang.?

turkey

(n) Gà tây

/ˈtɜːki/

Image Example for turkey

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn

chocolate eggs

(n.phr) Trứng socola

/ˈʧɒkəlɪt/ /ɛgz/

Image Example for chocolate eggs

I love chocolate eggs at Easter.

Tôi thích trứng sô cô la vào lễ phục sinh.

carve pumpkin

(v.phr) Khắc bí đỏ

/kɑːv ˈpʌmpkɪn/

Image Example for carve pumpkin

People is carving pumpkin for Halloween.

Người ta đang khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang.

perform a lion dance

(v.phr) Múa lân

/pəˈfɔːm/ /ə/ /ˈlaɪən/ /dɑːns/

Image Example for perform a lion dance

Performing lion dances is one of the activities at the Mid-Autumn Festival

Múa lân là một trong những hoạt động cho ngày tết trung thu.

decide

(v) Quyết định

/dɪˈsaɪd/

I decide to pick this color..

Tôi quyết định chọn màu này.

discuss

(v) Thảo luận

/dɪˈskʌs/

I want to discuss more about such important matters.

Tôi muốn thảo luận nhiều hơn về những vấn đề quan trọng này.

prepare

(v) Chuẩn bị

/prɪˈpeə(r)/

My mom always prepares breakfast for me every day.

Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho tôi mỗi ngày.

attend

(v) Tham dự

/əˈtend/

We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.

Chúng tôi sẽ tham dự tiệc phục sinh tại nhà Nick.

present

(n) Món quà

/ˈprizent/

Image Example for present

At Christmas, people usually buy presents for their family.

Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh

clever and patient

(adj) Thông minh và kiên nhẫn

ˈklɛvər ænd ˈpeɪʃənt

My aunt is clever and patient.

Dì tôi thông minh và kiên nhẫn.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN