1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions. 2. Complete the sentences with the words and phrases in 1. 3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time. 4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.
(n): nơi ăn uống tại trường học
/skuːl kænˈtiːn/

The school canteen is on the second floor.
Nơi ăn uống nằm ở tầng hai.
(v.phr): nổi tiếng về
/biː ˈfeɪməs fɔː ˈsʌmθɪŋ/
Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern school facilities.
Trường trung học cơ sở Chu Van An nổi tiếng về học sinh giỏi và cơ sở vật chất hiện đại.
(v.phr): miễn phí cho
/biː friː fɔː/
The school is free for gifted students who pass some exams.
Trường học miễn phí cho học sinh ưu tú vượt qua kỳ thi.
(n.phr): trường tư thục
/ˈpraɪvɪt skuːl/
Tom is a student at the private school in the suburbs of Manchester.
Tom là học sinh tại trường tư thục nằm ở ngoại ô Manchester.
(n): ngoại ô
/ˈsʌbɜːb/
I live in the suburbs of Manchester with my family.
Tôi sống ở ngoại ô Manchester với gia đình tôi.
(v.phr): đi xem phim rạp
/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/

He goes to the cinema with his friends on the weekend.
Anh ấy đi xem phim với bạn anh ấy vào cuối tuần.
(adj): thú vị
/ɪnˈdʒɔɪəbl/
He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Anh ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời thì thú vị.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập