Tổng hợp từ vựng Unit 7: Traffic Tiếng Anh 7 Global Success
(v.phr) đạp xe quanh hồ
/ˈsaɪkl raʊnd ðə leɪk/

I cycle round the lake near my home.
Tôi đạp xe quanh hồ gần nhà tôi.
(n) xe gắn máy
/ˈməʊtəbaɪk/

My mom takes me on her motorbike.
Mẹ tôi chở tôi bằng xe máy
(v.phr) qua đường
/krɒs/ /ðə/ /rəʊd/

You should be careful, especially when you cross the road.
Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường
(adj) đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

The roads get really crowded.
Con đường thật sự đông đúc
(n.phr) kẹt xe
/"træfɪk dʒæm/

When there are traffic jams, it takes longer.
Khi có kẹt xe, nó sẽ lâu hơn.
(v.phr) đi mua sắm
/gəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/

How often does your mum go shopping?
Bao lâu mẹ thường đi mua sắm?
(n.phr) giờ cao điểm
/ rʌʃ ˈaʊəz/

The road is very crowded during the rush hours.
Đường đông trong giờ cao điểm.
(adj) Cẩn thận
/ˈkeəfl/
You should be careful, especially when you cross the road.
Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường.
(n) máy bay
/pleɪn/

She never travels by plane.
Cô ấy chưa bao giờ đi máy bay.
(n) Tàu
/bəʊt/

I take a boat ride on vacation.
Tôi đi tàu trong kỳ nghỉ.
(n.phr) Thành phố lớn
/bɪg ˈsɪti/
Traffic jams are a problem in big cities.
(Kẹt xe là một vấn đề lớn ở những thành phố lớn.
(v.phr) chạy xe đạp
/raɪd/ /ə/ /baɪk/

My father taught me how to ride a bike.
Ba tôi đã dạy tôi chạy xe đạp
(v.phr) chạy xe hơi
/raɪd ə kɑːr/

Her dad drives a car to work.
Ba cô ấy lái xe hơi đi làm.
(v.phr) chèo thuyền
/seɪl ə bəʊt/

She learns how to sail a boat.
Cô ấy học cách chèo thuyền.
(v.phr) đi bộ
/gəʊ ɒn fʊt/

He goes to school on foot.
Anh ấy đi bộ đến trường.
(v.phr) Đi máy bay
/ˈtrævl baɪ eə/

She travels by air on vacation.
Cô ấy đi máy bay trong kỳ nghỉ.
(n) Ngã tư
/ˈkrɒsrəʊdz/

On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
(n.phr) Đèn giao thông
/ˈtræfɪk laɪts/

On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
(n.phr) bản báo hiệu bệnh viện phía trước
/ˈhɒspɪtl əˈhɛd saɪn/

There is a hospital in front of us, so we see a ‘hospital ahead’ sign.
Có một bệnh viện ở phía trước chúng tôi, vì vậy chúng tôi nhìn thấy biển báo bệnh viện phía trước
(v.phr) dạy ai đó cách làm gì
/tiːʧ ˈsʌmwʌn haʊ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
My father taught me how to ride a bike.
Ba tôi dạy tôi chạy xe đạp.
(n) Trạm xe buýt
/bʌs/ /ˈsteɪʃən/

The bus station is far from my house.
Trạm xe buýt thì xa nhà tôi.
(n) Footpath: vỉa hè
/ˈpeɪvmənt/

Don’t ride on the pavement.
Đừng chạy xe trên vỉa hè.
(n.phr) biển báo chỉ đường
/rəʊd saɪnz/

We couldn’t read the road signs.
Chúng tôi không thể đọc bản chỉ đường.
(n.phr) không rẽ phải
/nəʊ raɪt tɜːn/

This sign means ‘ No right turn’.
Tấm biển này có nghĩa không rẽ phải.
(n.phr) Làn đường xe đạp
/ˈsaɪkl leɪn/

Cars are not allowed in the cycle lane.
Xe hơi không được phép chạy trên làn đường xe đạp.
(n.phr) trường học ở phía trước
/skuːl əˈhɛd/

Slow down! School ahead!
Chậm lại! Trường học ở phía trước!
(n.phr) biển báo không chạy xe đạp
/nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn /

‘No cycling’ sign is right in front of you.
Biển báo không chạy xe đạp ở ngay trước bạn đấy.
(n.phr) luật giao thông
/ˈtræfɪk ruːlz/

We must obey traffic rules for our safety.
Chúng tôi phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của mình.
(v.phr) rơi từ xe đạp
/fɛl ɒf jɔː baɪk/

You nearly fell off your bike! You really should be more careful.
Bạn gần như sắp rơi từ xe đạp! Bạn nên cẩn thận hơn..
(v.phr) đi bơi
/gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/

We shouldn’t go swimming right after eating..
Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.
(adj) lên cân
/ˌəʊvəˈweɪt/

I think that he should eat less. He’s becoming overweight.
Tôi nghĩ anh ấy nên ăn ít lại. Anh ấy đang lên cân.
(v.phr) Cho lời khuyên
/gɪv ədˈvaɪs/
She can give you advice about plants.
Cô ấy có thể cho bạn lời khuyên về thực vật.
(v.phr) kẹt
/gɛt stʌk ɪn /
We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.
Chúng ta nên đi ngay bây giờ hoặc là chúng ta sẽ bị kẹt xe đấy.
(v.phr) Xem Youtube
/wɒʧ ˈjuːˌtjuːb/

You should study instead of watching Youtube all day long.
Bạn nên học tập thay vì xem Youtube cả ngày.
(v.phr) rửa chén
/wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/

You should help your mum wash the dishes after dinner..
Bạn nên rửa chén giúp mẹ sau bữa tối.
(v.phr) ngủ một chút
/ gɛt sʌm sliːp /
You look tired. You should probably get some sleep.
Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có lẽ nên ngủ một ít.
(n) Sân chơi
/ˈpleɪɡraʊnd/

The children love to play in the playground.
Trẻ con thích chơi ở sân chơi.
(v.phr) Lãng phí nước
/weɪst ˈwɔːtə/
We shouldn’t waste water.
Chúng ta không nên lãng phí nước.
(v.phr) Đội nón bảo hiểm
/weə ˈhɛlmɪt/

When you go snowboarding, always wear helmet.
Khi bạn trượt tuyết, luôn luôn đội mũ bảo hiểm.
(v.phr) Chơi đá bóng
/ pleɪ ˈfʊtbɔːl /

The boys play football at the stadium.
Các bạn nam chơi đá bóng ở sân vận động.
(adv) Một cách nguy hiểm
/ˈdeɪndʒərəsli/
Children shouldn’t ride their bikes dangerously.
Trẻ con không nên chạy xe đạp ẩu.
(v.phr) không được phép làm gì
/biː nɒt əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof of your car.
Họ sẽ cần điểm cao để đỗ vào các trường đại học hàng đầu.
(v.phr) cho động vật đi trước
/lɛt ˈænɪməlz gəʊ fɜːst/
In South Africa, you have to let animals go first.
Ở Nam Phi, bạn phải cho động vật đi trước.
(v) bị phạt
/faɪn/
In Moscow, you will be fined if you drive a dirty car.
Tại Moscow, bạn sẽ bị phạt nếu bạn chạy xe dơ.
(n) tay cầm
/ ˈhændlbɑːz /

In Wisconsin, USA, you must always ride your bike with your hands on the handlebars.
Tại Wisconsin, Mỹ, bạn phải luôn chạy xe đạp với hai tay trên tay cầm.
(adj) lạ
/streɪndʒ/
Do you have any other strange traffic rules?
Bạn có bất kì luật giao thông nào lạ không?
(v.phr) thắt dây an toàn
/ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/

Fasten your seatbelt when you are in a car.
Thắt dây an toàn khi bạn trên xe hơi.
(n.phr) dừng hoàn toàn
/ ˈfʊli stɒp/
Wait for buses to fully stop before getting on or off.
Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt .
(v) Dán
/stɪk/
Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.
Không cho bất kì bộ phận nào của cơ thể ra cửa sổ khi đang trên phương tiện di chuyển.
(n) người đi bộ
/pəˈdestriən/

Where should pedestrians cross the street?
Người đi bộ nên qua đường ở đâu?
(phr.v) lên/ xuống xe buýt
/gɛt ɒn /ɒf/
Wait for buses to fully stop before getting on or off.
Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt.
(n.phr) phương tiện đang di chuyển
/ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/
What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?
Bạn không nên làm gì khi đang trên phương tiện di chuyển?.
(n.phr) người tham gia giao thông
/rəʊd ˈjuːzə/
When you are a road user, what should you not do?
Khi bạn là người tham gia giao thông, bạn không nên làm gì?
(n.phr) vạch kẻ đường
/ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/

Walk across the street at the zebra crossing.
Đi qua đường bằng vạch kẻ đường.
(n) người đi xe đạp
/ˈsaɪklɪst/

Cyclists should give a signal before you turn.
Người đi xe đạp nên làm tín hiệu khi chuyển hướng.
(n) hành khách
/ˈpæsɪndʒə(r)/

Don’t carry more than one passenger while cycling.
Đừng chở hơn một người khi đi xe đạp.
(v.phr) xếp hình
/stænd ɪn ə laɪn/

The students are standing in a line to get on the school bus.
Học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.
(v) La hét
/ʃaʊt/

She is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.
Cô ấy đang chạy xe đạp đến trường và cô ấy đang vẫy tay và la hét với bạn cô ấy.
(n) sự gia tăng
/ɪnˈkriːs/
One reason for the traffic jams is the increase of the population.
Một lý do gây kẹt xe là sự gia tăng dân số.
(adj) hẹp
/ˈnærəʊ/

The roads in Mumbai are narrow.
Những con đường ở Mumbai thì hẹp.
(n.phr) động vật hoang dã
/waɪld ˈænɪməlz/

Wild animals shouldn’t run across the road.
Động vật hoang dã không nên băng qua đường.
(v.phr) Bỏ rác và thùng
/pʊt ðə ˈrʌbɪʃ ɪn ðə weɪst bɪnz/

You should put the rubbish in the waste bins over there.
Bạn nên bỏ rác vào thùng ở đằng kia.
(n) người đi xe máy
/ˈməʊtərɪst/

A road user is someone who uses a road, such as pedestrians, cyclists or motorist.
Người tham gia giao thông là người sử dụng đường bộ, như là người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người đi xe máy.
(n) Phi công
/ˈpaɪlət/

My cousin wants to become a pilot.
Em học tôi muốn trở thành phi công.
(adj) Bị lạc
/lɒst/
I’m a bit lost. Can you help me?
Tôi gần như bị lạc. Bạn giúp tôi được không?
(n) bìa cứng
/ˈkɑːdbɔːd/

Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials.
Hãy làm một vài biển báo giao thông bằng bìa cứng và các vật liệu khác.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập