1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1

Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1

1. Look at the picture. Can you see anything that is dangerous? 2. Read the following text and choose the correct answer. 3. Read the text again and answer the questions. 4. Work in groups. Ask and answer the following question. 5. Read the following sentences about these people. Then work in groups. Discuss who is being safe, and who isn't.

fasten your seatbelt

(v.phr) thắt dây an toàn

/ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/

Image Example for fasten your seatbelt

Fasten your seatbelt when you are in a car.

Thắt dây an toàn khi bạn trên xe hơi.

fully stop

(n.phr) dừng hoàn toàn

/ ˈfʊli stɒp/

Wait for buses to fully stop before getting on or off.

Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt .

stick

(v) Dán

/stɪk/

Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.

Không cho bất kì bộ phận nào của cơ thể ra cửa sổ khi đang trên phương tiện di chuyển.

pedestrian

(n) người đi bộ

/pəˈdestriən/

Image Example for pedestrian

Where should pedestrians cross the street?

Người đi bộ nên qua đường ở đâu?

get on/off

(phr.v) lên/ xuống xe buýt

/gɛt ɒn /ɒf/

Wait for buses to fully stop before getting on or off.

Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt.

moving vehicle

(n.phr) phương tiện đang di chuyển

/ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/

What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?

Bạn không nên làm gì khi đang trên phương tiện di chuyển?.

road user

(n.phr) người tham gia giao thông

/rəʊd ˈjuːzə/

When you are a road user, what should you not do?

Khi bạn là người tham gia giao thông, bạn không nên làm gì?

zebra crossing

(n.phr) vạch kẻ đường

/ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/

Image Example for zebra crossing

Walk across the street at the zebra crossing.

Đi qua đường bằng vạch kẻ đường.

cyclist

(n) người đi xe đạp

/ˈsaɪklɪst/

Image Example for cyclist

Cyclists should give a signal before you turn.

Người đi xe đạp nên làm tín hiệu khi chuyển hướng.

passenger

(n) hành khách

/ˈpæsɪndʒə(r)/

Image Example for passenger

Don’t carry more than one passenger while cycling.

Đừng chở hơn một người khi đi xe đạp.

stand in a line

(v.phr) xếp hình

/stænd ɪn ə laɪn/

Image Example for stand in a line

The students are standing in a line to get on the school bus.

Học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.

shout

(v) La hét

/ʃaʊt/

Image Example for shout

She is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.

Cô ấy đang chạy xe đạp đến trường và cô ấy đang vẫy tay và la hét với bạn cô ấy.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN