Tổng hợp từ vựng Unit 2. Healthy Living Tiếng Anh 7 Global Success
(v): chèo thuyền
/bəʊt/

That’s my dad and I boating at Yen Son Park.
Đó là ba tôi và tôi cùng chèo thuyền tại công viên Yến Sơn.
(v): tập thể dục
/ˈeksəsaɪz/

I also see a lot of people exercising there.
Tôi cũng nhìn thấy nhiều người tập thể dục ở đây.
(adj): phổ biến
/ˈpɒpjələ(r)/

Yes, it’s a popular place for people in my neighbourhood.
Vâng, đây là một nơi phổ biến cho mọi người ở các vùng lân cận.
(n): hoạt động ngoài trời
/ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

Outdoor activities are good for our health.
Hoạt động ngoài trời có lợi cho sức khỏe.
(v.phr): đạp xe
/gəʊ ˈsaɪklɪŋ/

My family often goes cycling in the countryside.
Gia đình tôi thường đạp xe ở miền quê.
(adj): yên tĩnh
/ˈkwaɪət/

It’s quiet, and there’s a lot of fresh air.
Miền quê thì yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.
(adj): thú vị
/ˈɪntrəstɪŋ/

It sounds interesting.
Nghe thật thú vị.
(n): hộp đựng đố ăn trưa
/ˈlʌnʧbɒks/

We also bring fruit, water, and a lunchbox with us.
Chúng tôi cũng mang theo trái cây, nước và một hộp đựng đồ ăn trưa.
(n): kem chống nắng
/ˈsʌn ˌkriːm/

Bring along a hat and suncream.
Hãy mang theo một cái nón và kem chống nắng nhé.
(v.phr): bị cháy nắng
/gɛt ˈsʌnbɜːn /

It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn.
Trời thật sự nóng và nắng vào giữa trưa, vì vậy bạn có thể bị cháy nắng đấy.
(v): chạy
/rʌn/

Activities like running and cycling are good for health.
Những hoạt động như chạy và đạp xe tốt cho sức khỏe.
(v): đi bộ
/wɔːk/

I walk to school.
Tôi đi bộ đến trường.
(v.phr): ăn sáng
/iːt ˈbrɛkfəst/

I rarely eat breakfast.
Tôi ít khi ăn sáng.
(v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe
/biː gʊd / bæd fɔː hɛlθ /

Outdoor activities are good for our health.
Hoạt động ngoài trời có lợi cho sức khỏe.
(n.phr): ánh sáng mờ
/dɪm laɪt/

We shouldn’t read books in dim light.
Chúng ta không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.
(n.): son dưỡng môi
/lɪp bɑːm/

Most girls use lip balm.
Đa phần con gái đều dùng son dưỡng môi.
(n.phr): môi bị nứt
/ʧæpt lɪps/

If you also get chapped lips, use lip balm to help with that.
Nếu bạn cũng bị nứt môi, hãy sử dụng son dưỡng môi để khắc phục điều này.
/ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / (n.phr): rau màu
/ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz /

Please name some coloured vegetables.
Vui lòng kể tên một số loại rau màu.
(n.phr): những đốm đỏ
/rɛd spɒts/

If you touch your face with your dirty hands, you face can appear red spots.
Nếu bạn dùng tay dơ chạm lên mặt, mặt bạn có thể xuất hiện những đốm đỏ.
(v.phr): rửa tay
/wɒʃ jɔː hændz/

Children should often wash their hands.
Trẻ em nên thường xuyên rửa tay.
(n): đậu phụ
/ˈtəʊfuː/

I like eating tofu.
Tôi thích ăn đậu phụ.
(v.phr): chải răng/ đánh răng
/brʌʃ jɔː tiːθ/

I brush my teeth twice a day.
Tôi chải răng/ đánh răng hai lần mỗi ngày.
(v.phr): chạm lên mặt
/tʌʧ jɔː feɪs/

Do not touch your face with your dỉty hands.
Không dùng tay dơ chạm lên mặt.
(n): tình trạng da
/skɪn kənˈdɪʃən/

The weather may affect our skin condition.
Thời tiết có thể gây hại cho da.
(n): nước ngọt
/sɒft drɪŋks/

Soft drinks are not good for health.
Nước ngọt không tốt cho sức khỏe.
(v.phr): giữ dáng
/kip fɪt/

Being active helps you keep fit.
Tích cực hoạt động giúp bạn giữ dáng.
(n): vitamin
/ˈvɪtəmɪn/

We need vitamin A for our eyes.
Chúng ta cần vitamin A cho đôi mắt.
(v): tránh khỏi
/əˈvɔɪd/

To avoid getting sunburn, you should use suncream.
Tránh bị sạm da, bạn nên dùng kem chống nắng.
(v): gây hại
/əˈfekt/

Reading books in dim light can affect our eyes.
Đọc sách dưới ánh sáng mờ có thể gây hại cho mắt chúng ta.
(n): mụn trứng cá
/ˈækni/

Acne causes black and white pimples on the face.
Mụn trứng cá gây ra nốt mụn đầu đen và trắng trên mặt.
(n): thức ăn nhanh
/fɑːst/ /fuːd/

I’m addicted to fast food.
Tôi nghiện thức ăn nhanh.
(n): người ăn chay
/ˌvedʒəˈteəriən/

Is she a vegetarian?
Cô ấy có phải người ăn chay không?.
(adj): khỏe mạnh
/ˈhelθi/

Stay healthy by eating well and exercising regularly.
Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tậo thể dục thường xuyên.
(n): mụn nhọt
/ˈpɪmpl/

Acne causes black and white pimples on the face.
Mụn trứng cá gây ra nốt mụn đầu đen và trắng trên mặt.
(n.phr): trung tâm thể thao
/spɔːts ˈsɛntə /

My brother often spends two hours exercising at the sports centre.
Anh trai tôi thường dành 2 giờ tập thể dục tại trung tâm thể thao.
(n): bánh phô mát
/ˈtʃiːzkeɪk/

My mother didn’t buy my favorite cheesecake.
Mẹ tôi không mua bánh phô mát ưa thích cho tôi.
(phr.v): dọn dẹp
/ kli:n ʌp /

We are not cleaning up our community library.
Chúng tôi không dọn dẹp thư viện cộng đồng.
(n): đồ ngọt
/ˈswiːtnd fuːd/

We should avoid sweetened food.
Chúng ta nên hạn chế đồ ăn ngọt.
(n): đậu nành
/ ˈsɔɪbiːn/

Soybean is good for health.
Đậu nành tốt cho sức khỏe.
(n): đạm
/ˈprəʊtiːn/

Tofu has vegetable protein and vitamin B.
Đậu hũ chứa đạm thiên nhiên và vitamin nhóm B.
(n): chất béo
/fæt/

It doesn’t have any fat.
Chúng không chứa nhiều chất béo.
(n): chế độ ăn uống
/ˈdaɪət/

The Japanese live long lives because of their diet.
Người Nhật sống lâu nhờ chế độ ăn uống hợp lý.
(n: dầu ăn
/ˈkʊkɪŋ ɔɪl/

They cook fish with little cooking oil.
Họ chiên cá với ít dầu ăn hơn.
(n): thuốc nhỏ mắt
/aɪ drɒps/

You can use eyedrops.
Bạn có thể dùng thuốc nhỏ mắt.
(n.phr): xà phòng đặc biệt
/ˈspɛʃəl səʊp/

Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day.
Rửa mặt bằng xà phòng dành riêng cho mụn trứng cá nhưng không quá hai lần một ngày.
(v): bóp, nặn
/pɒp/

Do not touch or pop spots, especially when your hands are dirty.
Đừng chạm hoặc nặn mụn, đặc biệt khi tay của bạn bẩn.
(v): gây nên
/kɔːz/
Acne causes small, red spots.
Mụn trứng cá gây nên những đốm đỏ nhỏ
(v.phr): trở nên nghiêm trọng
/gɛt ˈsɪərɪəs/

If it gets serious, see a doctor.
Nếu nó trở nên nghiêm trọng, hãy đến gặp bác sĩ.
(n): bệnh
/dɪˈziːz/

It is not a serious disease but young people want to avoid it.
Nó không phải là một bệnh đáng ngại những người trẻ muốn tránh khỏi chúng.
(v.phr): chăm sóc
/teɪk keər ɒv/

Here are some tips for taking care of skin with acne.
Dưới đây là một số mẹo giúp chăm sóc da mụn trứng cá.
(v.phr): lên cân
/pʊt ɒn weɪt/

I’m putting on weight.
Tôi đang lên cân.
(n): cúm
/fluː/

I have the flu.
Tôi bị cúm.
(v.phr): đeo khẩu trang
/weər ə mɑːsk/

We should wear a mask in public.
Chúng ta nên đeo khẩu trang ở nơi công cộng.
(v.phr): giữ khu vực xung quanh sạch sẽ
/kiːp jɔː səˈraʊndɪŋz kliːn/

You should keep your surroundings clean to avoid viruses.
Bạn nên giữ khu vực quanh mình sạch sẽ để tránh vi rút.
(adj): có hại
/ˈhɑːmfl/

Going to bed late can be harmful for health.
Ngủ trễ có hại cho sức khỏe.
(n): người chăm chỉ
/ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ ˈpiːpl/

Hard-working people often stay fit.
Những người làm việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.
(n): hoạt động thể chất
/ˈfɪzɪkl ækˈtɪvəti/

Physical activities are good for health.
Hoạt động thể chất tốt cho sức khỏe.
(adj): gọn gàng
/ˈtaɪdi/

She keeps her flat very tidy.
Cô ấy giữ căn hộ rất gọn gàng.
(n): chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Your class is starting a campaign to make your school a healthier place.
Trường học của bạn đang thực hiện một chiến dịch biến trường học thành một nơi sạch sẽ hơn.
(n.phr): thói quen xấu
/bæd ˈhæbɪts/

I should change my bad habits.
Tôi nên thay đổi những thói quen xấu.
(v): minh họa
/ˈɪləstreɪt/

Find and draw a picture to illustrate your idea.
Tìm và vẽ một bức tranh để minh họa ý tưởng của bạn.
(n): lời khuyên
/ədˈvaɪs/

Write a paragraph of some advice to avoid viruses.
Viết về một đoạn văn về một số lời khuyên để phòng tránh vi rút.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập