1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 6 A Closer Look 1

Tiếng Anh 7 Unit 6 A Closer Look 1

1. Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud. 2. Complete the sentences with the phrases in 1. 3. Work in pairs. Answer the questions about your school. 4. Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /dʒ/ sound? 5. Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /tʃ/ and /dʒ/.

entrance examination

(n): thi đầu vào

/ˈɛntrəns ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/

In order to pass at Quoc Hoc – Hue, you have to pass an entrance examination.

Để thi đậu vào Quoc Hoc – Hue, bạn phải thi đậu đầu vào.

school facilities

(n.phr): cơ sở vật chất

/skuːl fəˈsɪlɪtiz/

Image Example for school facilities

Our school has a lot of modern school facilities.

Trường chúng tôi có cơ sở vật chất hiện đại.

outdoor activities

(n.phr): hoạt động ngoài trời

/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/

Image Example for outdoor activities

Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.

Học sinh ở trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời suốt năm học.

midterm test

(n): thi giữa kỳ

/ˈmɪdˌtɜːm tɛst/

Our midterm test usually covers the first three units.

Kỳ thi giữa kỳ của chúng tôi thường rơi vào 3 đơn vị bài đầu tiên.

gifted students

(n): học sinh ưu tú

/ˈgɪftɪd ˈstjuːdənts/

Image Example for gifted students

Can you name some gifted students in your school?

Bạn có thể kể tên một vài học sinh ưu tú ở trường bạn được không?

cherry

(n): quả anh đào

/ˈtʃeri/

Image Example for cherry

Cherry is yummy.

Quả anh đào thật ngon.

jam

(n): mứt

/dʒæm/

Image Example for jam

My mom makes jam every year on Tet.

Mẹ tôi làm mứt mỗi năm vào dịp Tết.

intelligent

(adj): thông minh

/ɪnˈtelɪdʒənt/

He is an intelligent boy.

Cậu ấy là một cậu bé thông minh.

project

(n): dự án

/ˈprɒdʒekt/

I’m working on a project about insects

Tôi đang thực hiện một dự án về côn trùng.

orange juice

(n): nước ép cam

/ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/

Image Example for orange juice

Who likes orange juice?

Ai thích nước ép cam nào?

take place

(v.phr): diễn ra

/teɪk/ /pleɪs/

When does the first-term test take place?

Thi giữa kỳ thì diễn ra khi nào?

chicken chop

(n): thịt gà miếng/ thịt gà chặt

/ˈʧɪkɪn ʧɒp/

Image Example for  chicken chop

John likes chicken chop.

John thích ăn thịt gà miếng (chặt).

take part in

(v.phr): tham gia

/teɪk pɑːt ɪn/

What types of outdoor activities do you like to take part in?

Bạn thích tham gia hoạt động ngoài trời nào?.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN