1. Listen and read 2. What are Ann and Minh talking about? 3. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False) 4. Find the words and phrases that describe the means of transport in the conversation and write them in the correct columns. 5. QUIZ What vehicle is this? Work in pairs. Discuss to find out the vehicles in these sentences.
(n) Tàu siêu tốc
/ ˈhaɪpə(r) luːp /

It’s a pity that we don’t have a hyperloop now.
Thật đáng tiếc khi chúng ta không có tàu siêu tốc lúc này.
(n.phr) Kẹt xe
/"træfɪk dʒæm/

Oh, another traffic jam.
Ôi, lại kẹt xe.
(n) Khu cắm trại
/ˈkæmpsaɪt/

How will we get to the campsite on time now?
Làm thế nào chúng ta đến khu cắm trại đúng giờ ngay đây?
(n) ống nước
/tjuːb/

It’s a system of tubes.
Nó là hệ thống ống nước
(n.phr) Xe bay
/ˈflaɪɪŋ kɑː/

It’s even faster than a flying car.
Nó thậm chí còn nhanh hơn ô tô bay
(v) Ô nhiễm
/pəˈluːt/

Will it pollute the environment?
Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường đúng không?.
(n) Khói
/fjuːm/

There will be no fumes, and it’s totally safe.
Sẽ không có khói và hoàn toàn an toàn.
(n) Vận chuyển viễn thông
/ˈtel.ɪ.pɔː.tər/

A teleporter is also fast, safe and eco-friendly.
Vận chuyển viễn thông thì nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường.
(n.phr) Phương thức đi lại
/məʊd ɒv ˈtrævl/
It’s a different mode of travel.
Nó là một phương thức đi lại khác.
(phr.v) Lo lắng
/ ˈwʌri əˈbaʊt/
So when we travel in hyperloops, we won’t have to worry about bad weather, right?
Vì thế khi chúng ta du lịch bằng tàu siêu tốc, chúng ta không phải lo về thời tiết xấu đúng không?.
(v) Hy vọng
/həʊp/
They hope there will be hyperloops soon..
Họ hy vọng chẳng bao lâu nữa chúng ta sẽ có tàu siêu tốc.
(n) Bánh xe
/wiːl/

It has two wheels and you pedal it.
Nó có hai bánh xe và bạn đạp nó.
(phr.v) Chạy bằng
/ rʌn ɒn/
It runs on petrol or electricity, and can carry up to eight passengers.
Nó chạy bằng xăng hoặc điện, và có thể chở được 8 hành khách.
(n) Đường ray
/træk/
It carries many passengers and runs on tracks.
(Nó chở được nhiều hành khách và chạy bằng đường ray.
(v) Chèo
/seɪl/

It sails on the sea. It needs wind to sail.
Nó căng buồm trên biển và cần gió để đẩy thuyển.
(n) Phương tiện
/ ˈviːɪkl /

What do you think these vehicles will be like in 50 years?
Bạn nghĩ những phương tiện này sẽ như nào trong 50 năm nữa?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập