1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 2

Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 2

1. Combine the two sentences, using although / though. 2. Complete the sentences, using although/ though or however. 3. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner's. 4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. 5. GAME Chain story

amateur actor

(n.phr) diễn viên nghiệp dư

/ˈæmətə(ː)r/ /ˈæktə/

Image Example for amateur actor

Though Peter is an amateur actor, he gave a great performance in his latest film.

Mặc dù Peter là diễn viên nghiệp dư, anh ấy đã có màn trình diễn tuyệt vời trong bộ phim gần đây nhất.

difficult

(adj) Khó

/ˈdɪfɪkəlt/

Image Example for difficult

The questions were very difficult.

Cảm ơn đã chia sẻ những ý kiến của bạn.

solve

(v) Giải quyết

/sɒlv/

He solved difficult questions easily.

Anh ấy giải quyết những câu hỏi khó một cách dễ dàng.

play a leading role in a film

(v.phr) Đóng vai chính

/pleɪ/ /ə/ /ˈliːdɪŋ/ /rəʊl/ /ɪn/ /ə/ /fɪlm/

He never played a leading role in a film.

Anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong phim.

win

(v) Chiến thắng

/wɪn/

Image Example for win

We played well. We couldn’t win the match.

Chúng tôi đã chơi tốt. Chúng tôi không thể thắng trận đấu.

contrast

(v) Đối chiếu

/ˈkɒntrɑːst/ (v)

We use however to contrast ideas in two sentences.

Chúng ta sử dụng ‘however’ để đối chiếu ý kiến trong hai câu.

fail

(v) Rớt

/feɪl/

He studied hard for the exam. However, he failed it.

Anh ấy học hành chăm chỉ cho kỳ thi tuy nhiên anh ấy không thi đậu.

native language

(n.phr) Ngôn ngữ bản địa

/ˈneɪtɪv/ /ˈlæŋgwɪʤ/

Mai speaks English very well though her native language is Vietnamese.

Mai nói tiếng anh tốt mặc dù tiếng bản địa của cô ấy là tiếng Việt.

success

(n) Sự thành công

/səkˈses/

They spent a lot of money on the film. However, it wasn’t a big success.

Họ đã tiêu nhiều tiền cho bộ phim. Tuy nhiên, nó không mấy thành công.

terrible

(adj) Kinh khủng

/ˈterəbl/

The music in the film was terrible. However, the stars are incredible..

Nhạc trong phim thì kinh khủng. Tuy nhiên diễn viên trong phim thì tuyệt vời

tired

(adj) Mệt mỏi

/ˈtaɪəd/

Image Example for tired

I felt really tired. However, I went to see the film.

Tôi đã rất mệt. Tuy nhiên, tôi đã đi xem phim.

oversleep

(v) Ngủ quên

/ˌəʊvəˈsliːp/

Image Example for oversleep

Mary overslept this morning although she went to bed early last night.

Mary ngủ quên sáng nay mặc dù đêm qua cô ấy đi ngủ sớm.

shine

(v) Chiếu sáng

/ʃaɪn/

Image Example for shine

Though the sun is shining, it is not very warm.

Mặc dù mặt trời chói chang, trời vẫn không ấm.

run

(v) Chạy

/rʌn/

Image Example for run

I don’t like running. However, I like swimming.

Tôi không thích chạy.Tuy nhiên tôi thích bơi.

exciting

(adj) Thú vị

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

Image Example for exciting

Although the film was exciting, Jim fell asleep in the cinema.

Mặc dù bộ phim thú vị, Jim đã ngủ tại rạp.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN