1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 10 Getting Started

Tiếng Anh 7 Unit 10 Getting Started

1. Listen and read. 2.What are Lan and her father talking about? 3. Read the conversation again and answer the following questions. 4.Match the words/ phrases in the box with the correct pictures. 5.Complete each of the sentences with the correct word from the conversation.

do a project on

(v.phr) thực hiện một dự án

/duː ə ˈprɒʤɛkt ɒn/

Image Example for do a project on

I’m doing a project on energy sources.

Tôi đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.

come from

(phr.v) đến từ đâu

/kʌm frɒm/

Where does it come from?

Nó đến từ đâu ?

natural gas

(n) khí đốt tự nhiên

/ˈnæʧrəl gæs/

Image Example for natural gas

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.

Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.

non-renewable source

(n.phr) nguồn không thể tái tạo

/nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈsɔːs/

Image Example for non-renewable source

We call them non-renewable sources.

Chúng tôi gọi chúng là các nguồn không thể tái tạo.

electricity

(n) điện

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Image Example for electricity

It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.

Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.

wind

(n.) gió

/wɪnd/

Image Example for wind

Can it come from the sun, wind or water too?

Vậy chúng có thể đến từ mặt trời, gió hoặc nước hay không?

renewable

(adj) có thể tái tạo

/rɪˈnjuːəbl/

Image Example for renewable

Renewable means we can easily replace them.

Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng.

run out of

(phr.v): cạn kiệt

/rʌn aʊt ɒv/

We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them.

Chúng tôi gọi những nguồn năng lượng trên có thể tái tạo được vì chúng tôi không thể làm cạn kiệt chúng.

easy to use

(adj.ph) dễ sử dụng

/ˈiːzi tuː juːz/

Some types of energy are cheap and easy to use.

Một số loại năng lượng thì rẻ và dễ dùng.

hard to find

(adj) khó tìm

/ˈhɑːdə tuː faɪnd/

Others are expensive and harder to find.

Những loại khác thì đắt và khó tìm hơn.

coal

(n) than

/kəʊl/

Image Example for coal

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas..

Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.

oil

(n) dầu

/ɔɪl/

Image Example for oil

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.

Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.

provide someone with something

(v.phr) cung cấp

/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/

It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.

Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN