Tổng hợp từ vựng Unit 9. Festivals around the world Tiếng Anh 7 Global Success
(adj): ấm áp
/ˈkəʊzi/

This is a nice cozy room, Ms Hoa.
Phòng này ấm cúng đấy, cô Hoa.
(v.phr) Chụp hình
/teɪk ðə ˈfəʊtəʊz/

Where did you take the photos?
Bạn đã chụp hình ở đâu?
(n. phr): lễ hội hoa tulip
/ˈtjuːlɪp ˈfɛstəvəl/

It was the Dutch Tulip Festival.
Nó là lễ hội hoa tulip của Hà Lan.
(n. phr): điệu nhảy dân gian người Hà Lan
/dʌʧ fəʊk ˈdɑːnsɪz/

I watched Dutch folk dances.
Tôi đã xem điệu nhảy dân gian của người Hà Lan.
(n.phr): trang phục truyền thống
/trəˈdɪʃənl ˈkɒstjuːmz/

The dancers wore traditional costumes.
Vũ công mặc trang phục truyền thống.
(adj): ngon
/dɪˈlɪʃəs/
I also got a chance to try some delicious Dutch food and drink.
Tôi cũng đã có cơ hội thử đồ ăn và thức uống của người Hà Lan.
(n): diễu hành
/pəˈreɪd/

I also saw beautiful tulip floats at a parade.
Tôi cũng đã nhìn thấy hoa tulip nổi bật tại cuộc diễu hành.
(v): tổ chức
/həʊld/
Do they hold the festival every year in Australia?.
Họ có tổ chức lễ hội mỗi năm tại Úc không ?
(v): thử
/traɪ/
I tried Dutch food and drinks.
Tôi đã thử đồ ăn và uống của người Hà Lan.
(n.phr): màn trình diễn bắn pháo hoa
/ˈfaɪəwɜːks dɪsˈpleɪ/

On New Year’s Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch fireworks display.
Vào dịp Tết, chúng tôi đến hồ Hoàn Kiếm xem pháo hoa.
(n): bữa tiệc lớn
/fiːst/

For Tet, we usually prepare a feast with special food.
Ngày Tết, chúng tôi thường ăn tiệc với những món ăn đặc biệt.
(n): đoàn diễu hành
/fləʊt/
People hold flower floats in several countries to welcome the new season.
Người ta tổ chức thả hoa đăng ở một số quốc gia để đón chào năm mới.
(v): mang theo
/ˈkæri/
The parade carried the dancers in special costumes.
Cuộc diễu hành mang theo những vũ công với trang phục đặc biệt.
(n.phr): bánh trung thu
/muːn keɪks/

At this festival, people eat moon cakes.
Tại lễ hội, người ta ăn bánh trung thu.
(v.phr): ném cà chua
/θrəʊ təˈmɑːtəʊz/

At this festival, people throw tomatoes.
Tại lễ hội này, người ta ném cà chua.
(v): trang trí
/ˈdekəreɪt/

People decorate pine trees and give each other gifts.
Người ta trang trí cây thông và tặng quà cho nhau.
(n.phr): đuổi theo phô mai
/ʧiːz ˈrəʊlɪŋ/

Cheese rolling is a festival which people chase after a wheel of cheese.
Đuổi theo phô mai là lễ hội mà người ta đuổi theo một bánh xe được làm bằng phô mai.
(n): giáng sinh
/ˈkrɪsməs/

At Christmas, people give gifts to each other.
Người ta tặng quà cho nhau vào dịp Giáng Sinh.
(v): đuổi theo
/tʃeɪs/

People chase after a wheel of cheese.
Người ta đuổi theo 1 bánh phô mai.
(n): tết trung thu
/mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvə/

People eat moon cakes at Mid-Autumn Festival.
Người ta ăn bánh trung thu vào ngày tết trung thu.
(n.phr): liên hoan phim Cannes
/kæn fɪlm ˈfɛstəvəl /

At the Cannes Film Festival ,there are many interesting films.
Có nhiều bộ phim thú vị tại Liên hoan phim Cannes.
(n): lễ hội hóa trang
/ˌhæləʊˈiːn/

How many candy apples do you need for the Halloween party?
Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?
(n): lễ Tạ ơn
/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.
Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn.
(n): lễ phục sinh
/ˈiːstə(r)/

My children love painting eggs at Easter.
Trẻ con thích tô trứng trong ngày lễ phục sinh.
(n): táo được tẩm đường ngọt như kẹo
/ˈkændi ˈæplz/

How many candy apples do you need for the Halloween party?
Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?
(n): gà tây
/ˈtɜːki/

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.
Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn.
(n.phr): trứng socola
/ˈʧɒkəlɪt/ /ɛgz/

I love chocolate eggs at Easter.
Tôi thích trứng sô cô la vào lễ phục sinh.
(v.phr): khắc bí đỏ
/kɑːv ˈpʌmpkɪn/

People is carving pumpkin for Halloween.
Người ta đang khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang.
(v.phr): múa lân
/pəˈfɔːm/ /ə/ /ˈlaɪən/ /dɑːns/

Performing lion dances is one of the activities at the Mid-Autumn Festival
Múa lân là một trong những hoạt động cho ngày tết trung thu.
(v): quyết định
/dɪˈsaɪd/
I decide to pick this color..
Tôi quyết định chọn màu này.
(v): thảo luận
/dɪˈskʌs/
I want to discuss more about such important matters.
Tôi muốn thảo luận nhiều hơn về những vấn đề quan trọng này.
(v): chuẩn bị
/prɪˈpeə(r)/
My mom always prepares breakfast for me every day.
Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho tôi mỗi ngày.
(v): tham dự
/əˈtend/
We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.
Chúng tôi sẽ tham dự tiệc phục sinh tại nhà Nick.
(n): món quà
/ˈprizent/

At Christmas, people usually buy presents for their family.
Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh.
(adj): thông minh
/ˈklev.ɚ/
My aunt is clever and patient.
Dì tôi thông minh và kiên nhẫn.
(adj): hứng khởi vể
/kˈsaɪtɪd əˈbaʊt/
Are you excited about your holiday?
Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ của bạn không?
(v.phr): quay về nhà
/kʌm/ /bæk/ /həʊm/
Does your brother usually come back home at Tet?
Anh trai của bạn có thường về nhà dịp Tết không?
(v.phr): may trang phục
/meɪk ə ˈkɒstjuːm/
My mom makes me a new costume.
Mẹ tôi may trang phục mới cho tôi.
(v.phr): nướng bánh sinh nhật
/beɪk ə ˈbɜːθdeɪ keɪ/
She will bake a birthday cake for him.
Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.
(v): tổ chức, kỷ niệm
/ˈselɪbreɪt/
No, we celebrate it in the middle of the eighth lunar month.
Không, chúng tôi tổ chức nó vào giữa tháng tám âm lịch.
(phr.v): ghé chơi
/kʌm ˈəʊvə/
Just come over to my house on the night of the festival.
Chỉ cần ghé nhà tôi chơi vào đêm lễ nhé.
(v.phr): trái cây mùa thu
/ˈɔːtəm fruːts/

We also have some autumn fruits.
Chúng tôi cũng có một ít trái cây mùa thu.
(v.phr): làm đèn lồng
/meɪk ˈlæntənz/

Do you make lanterns at the Mid-Autumn festival?
Bạn có làm đèn lồng vào lế Trung Thu không?
(v): tham gia
/dʒɔɪn/
Can I join the festival with you next month?
Tôi có thể đi cùng đến lễ hội với bạn vào tháng tới được không?
(n): sự thất vọng
/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/
It was a big disappointment.
Đó là một sự thất vọng lớn.
(n): ban nhạc
/bænd/

The band was late.
Ban nhạc đến trễ.
(n): thanh thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒə(r)/

You friend went to a film festival for teenagers, but there were not many films she liked.
Bạn của bạn đi xem phim cho thanh thiếu niên, nhưng không có nhiều phim mà cô ấy thích.
(n): sự thịnh vượng
/prɒˈsperəti/

It is the symbol of the moon prosperity and family reunion.
Nó là biểu tượng thịnh vượng của mặt trăng và đoàn tụ gia đình.
(n): ông già Noel
/ˈsæntə klɔːz/

Santa Claus loves children and gives gift to them at Christmas.
Ông già Noel yêu trẻ con và cho quà cho chúng trong lễ Giáng Sinh.
(n.phr): giải thưởng cho người chiến thắng
/ˈwɪnəz praɪz/
It’s the symbol of the winner’s prize.
Nó là biểu tượng cho người chiến thắng.
(n): sinh đôi
/twɪn/

It’s the largest gathering for twins in the world.
Cuộc tụ hội lớn nhất dành cho các cặp sinh đôi trên thế giới.
(n): đồng phục
/ˈjuːnɪfɔːm/

We wore uniforms and walked together.
Chúng tôi đã mặc đồng phục và đi bộ cùng nhau.
(v.phr): buồn ngủ
/gɛt ˈsliːpi/
I’m getting sleepy.
Tôi đang buồn ngủ.
(v.phr): chơi trống
/pleɪ drʌmz/

I watched people play drums, sing traditional songs, and dance.
Tôi đã xem mọi người chơi trống, hát nhạc truyền thống và nhảy.
(n): vụ mùa
/krɒp/(n)

They celebrate it to thank the Rice God and pray for a better new crop.
Họ tố chức nhằm để cảm ơn thần nông và cầu nguyện cho vụ mùa mới.
(v): tập hợp
/ˈɡæðə(r)/
Family members and friends usually gather to have a feast.
Thành viên trong nhà và bạn bè thường tụ tập cùng nhau ăn cỗ.
(n): bánh mì ngô
/ˈkɔːnbred/

Cornbread is one of the traditional dishes.
Bánh mì ngô là món ăn truyền thống.
(v.phr): trò chơi bàn cờ
/bɔːd ɡeɪm/

She likes playing board games in her free time.
Cô ấy thích chơi trò chơi bàn cờ lúc rảnh.
(n): nữ diễn viên
/ˈæktrəs/

She was the best actress at the Cannes Film Festival last year.
Cô ấy là diễn viên nữ tốt nhất tại Liên Hoan phim Cannes hồi năm ngoái.
(n): khoai lang
/swiːt pəˈteɪtəʊz /

For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread and sweet potatoes.
Dịp lễ Tạ Ơn, mọi người ăn cỗ với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang.
(v): diễn tả
/ɪkˈspres/
I can express my disappointment.
Tôi có thể diễn tả sự thất vọng.
(v): miêu tả
/dɪˈskraɪb/
Write an essay to describe a festival.
Hãy viết một bài luận miêu tả 1 lễ hội.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập