1. Circle the correct answer A, B or C to complete each sentence. 2. Complete the sentences with the past simple form of the given verbs. 3. Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the box. 4. Write complete sentences from the prompts. 5. Work in pairs. Tom is from the Red Cross. Look at the fact sheet and ask Tom about his projects in 2016 and 2018.
(n): trại trẻ mồ côi
/ˈɔːfənɪdʒ/

Green School grew vegetables for an orphanage last spring.
Green School trồng rau cho trại trẻ mồ côi mùa xuân rồi.
(n): găng tay
/ɡlʌv/

Our school club made gloves for old people in nursing homes last winter.
Câu lạc bộ trường học làm găng tay cho người già tại viện dưỡng lão mùa đông năm ngoái.
(v): tái sử dụng
/ˌriːˈjuːz/

Please reuse your envelopes.
Vui lòng tái sử dụng những con tem của bạn.
(n): miền quê
/ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/

I lived in the rural village when I was six.
Tôi sống ở miền quê khi tôi sáu tuổi.
(n, adj): bệnh nhân
/ˈpeɪʃnt/

The club members cooked food for patients every Sunday.
Thành viên câu lạc bộ nấu thức ăn cho bệnh nhân mỗi chủ nhật.
(n): rác
/ˈrʌbɪʃ/

Nick and his friends are picking up rubbish on the beach now.
Nick và bạn anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển bây giờ.
(n.phr): thiệp cảm ơn
/θæŋk-juː kɑːdz/

Children sent thank-you cards to us a week ago.
Trẻ em gửi thiệp cảm ơn đến chúng tôi cách đây một tuần.
(n): khu vực nước ngập
/ˈflʌdɪd ˈeərɪə/

We helped people in flooded areas last year.
Chúng tôi giúp đỡ người dân trong khu vực nước ngập năm rồi.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập