1. Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c). 2. Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs. 3. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. 4. Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. 5. (Game) Sentence race. Work in groups.
(v): mọc, nhô lên (mặt trời)
/raɪz/

The sun rises every morning.
Mặt trời mọc mỗi sáng.)
(v): rời khỏi
/liːv/

The train leaves at 10 a.m.
Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.
(phr.v): chảy qua
/floʊ θru/

The Red River flows through Ha Noi.
Con sông Red chảy qua Hà Nội.
(n): thời khóa biểu
/ˈtaɪmteɪbl/

We have a new timetable each term.
Chúng tôi có một thời khóa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.
(n): lớp học vẽ
/ˈdrɔɪŋ klæs/

I have a drawing class every Tuesday.
Tôi có lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.
(v): lặn (mặt trời)
/set/

The sun sets in the west every evening.
Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.
(v.phr): chơi bóng rổ
/pleɪ ˈbæskətˌbɔl/

Trang and Minh play basketball everyday after school.
Trang and Minh chơi bóng rổ mỗi ngày sau giờ học.
(v): đến
/əˈraɪv/

The flight from Ho Chi Minh arrives at 10:30.
Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến lúc 10:30.
= begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
/stɑːt/

Their lesson starts at 9 a.m.
Bài học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập