Tổng hợp từ vựng Unit 4: Music and Arts Tiếng Anh 7 Global Success
(v.phr): nghe nhạc
/ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/

I"m listening to music.
Tôi đang nghe nhạc.
(n): nhạc cổ điển
/ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/

I like classical music.
Tôi thích nhạc cổ điển
(v.phr): chơi đàn piano
/pleɪ/ /ðə/ /pɪˈænəʊ/

I often play the piano in my spare time.
Tôi thường chơi đàn piano trong lúc rảnh rỗi.
(v.phr): chơi nhạc cụ
/pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənts/

Wow. I can"t play musical instruments.
Ôi. Tôi không thể chơi nhạc cụ.
(v.phr): chụp hình
/ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/

I like painting and taking photos.
Tôi thích vẽ và chụp hình.
(adj.phr): khác nhau
/ˈdɪfrənt frɒm

They seem quite different from each other
Chúng dường như khá khác nhau.
(n): phong cảnh
/ˈlænskeɪps/

Landscapes and animals, just for pleasure, you know.
Phong cảnh và động vật chỉ để vui bạn biết không.
(n.phr): triễn lãm nghệ thuật
/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

Um, maybe we should go to an art gallery next weekend?
Lẽ ra chúng ta nên đi triễn lãm nghệ thuật vào tuần tới?.
(n): cọ vẽ
/ˈpeɪntbrʌʃ/

We use the paintbrush to paint the picture.
Chúng tôi sử dụng cọ sơn để sơn bức tranh.
(adj): tài năng
/ˈtæləntɪd/

My friend David is very talented.
Bạn của tôi David rất tài năng.
(adj): nghệ thuật
/ɑːˈtɪstɪk/

How artistic are you?
Bạn có tài nghệ nào?
(v.phr): chơi trò chơi điện tử
/ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz/

My hobby is playing computer games.
Sở thích của tôi là chơi trò chơi điện tử.
(v.phr): chơi thể thao
/ˈpleɪɪŋ spɔːts/

Do you like listening to music or playing sports?
Bạn thích nghe nhạc hay chơi thể thao?.
(n.phr): hội chợ sách
/ bʊk feə/

I prefer going to a book fair.
Tôi thích đi hội chợ sách hơn.
(adj): siêng năng
/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

I describe myself as hard-working.
Tôi là một người siêng năng.
(adj): sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/

I describe myself as creative.
Tôi là một người sáng tạo.
(n): nhạc sĩ
/mjuˈzɪʃn/

I want to be a musician when I grow up.
Tôi muốn trở thành nhạc sĩ khi tôi lớn lên.
(n): kỹ sư
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/

I want to be an engineer when I grow up.
Tôi muốn trở thành kỹ sư khi tôi lớn lên.
(n): phòng hòa nhạc
/ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/

She goes to the concert hall every Sunday.
Cô ấy đến phòng hòa nhạc mỗi chủ nhật.
(n): nữ diễn viên
/ˈæktrəs/

I want to be an actress when I grow up.
Tôi muốn trở thành một nữ diễn viên khi tôi lớn lên.
(n): nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzə(r)/

She wants to be a famous composer when she grows up.
Cô ấy muốn trở thành một nhà soạn nhạc nổi tiếng khi cô ấy lớn lên.
(n): dàn nhạc
/ˈɔːkɪstrə/

The orchestra will perform its final concert of the season tomorrow.
Dàn nhạc sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng vào ngày mai.
(n): nghề chụp ảnh
/fəˈtɒɡrəfi/

Her hobbies include hiking and photography.
Sở thích của cô ấy bao gồm đi bộ đường dài và chụp ảnh
(v): chia sẻ
/ʃeə(r)/

Let’s share the picture we took last week.
Cùng nhau chia sẻ bức tranh mà chúng ta chụp vào tuần trước nào.
(adj): nhìn thấy
/ˈvɪʒuəl/

I have a very good visual memory.
Tôi có một trí nhớ về hình ảnh rất tốt.
(v.phr): đưa ra quyết định
/kʌm tuː ə dɪˈsɪʒən/
We finally came to a decision.
Chúng tôi cuối cùng đã đưa ra quyết định.
(v): biểu diễn
/pəˈfɔːm/

It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday.
Thật là vinh dự khi được nghe nhạc sĩ biểu diễn hôm qua.
(n): chân dung
/ˈpɔːtreɪt/

I like your portrait.
Tôi thích ảnh chân dung của bạn.
(n): nhà khoa học
/ˈsaɪəntɪst/

She is a talented scientist.
Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.
(n): nhà thơ
/ˈpəʊɪt/

He was also a painter and a poet.
Anh ta còn là họa sĩ và nhà thơ.
(adj): sôi nổi
/ɪkˈsaɪtɪŋ/

Classical music is not as exciting as rock.
Nhạc cổ điển thì không mấy sôi nổi bằng nhạc rock.
(n.phr): nhạc dân gian
/ fəʊk "mju:zɪk /

You like folk music, don’t you?
Bạn thích nhạc dân gian đúng không?.
(n): nhạc pop
/pɒp ˈmjuːzɪk/

I like pop music.
Tôi thích nhạc pop.
(n): nhạc đồng quê
/ "kʌntri "mju:zɪk /

It is not like country music.
Nó không giống như nhạc đồng quê.
(n.phr): tác phẩm nghệ thuật
/wɜːks ɒv ɑːt/

The Vatican Museum has excellent works of art.
Viện bảo tàng Vatican có những tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
(adj): thư giãn
/rɪˈlæksɪŋ/

A vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be.
Kỳ nghỉ trên biển thì thư giãn trong khi kỳ nghỉ ở các thành phố lớn thì không như thế.
(adj): yên bình
/ˈpiːsfl/

City life is busy, but country life is peaceful.
Cuộc sống thành thị thì bận rộn nhưng cuộc sống nông thôn thì yên bình.
(adj): thân thiện
/ˈfrendli/

He is very friendly.
Anh ấy rất thân thiện.
(n): phim hài
/ˈkɒmədi/

I think action films are more interesting than comedies.
Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị hơn phim hài.
(n.phr): cuộc thi âm nhạc
/ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/

This year"s music contest is different from last year"s. .
Cuộc thi âm nhạc năm nay thì khác với cuộc thi năm ngoái.
(n): nhân vật
/ˈkærəktə(r)/

The characters in the film are not the same as the ones in the play.
Những nhân vật trong phim thì không giống nhân vật trong vở kịch.
(n): nhạc kịch
/ˈɒprə/

I do not quite like opera.
Tôi không mấy thích nhạc kịch.
(n): nhịp
/biːt/

I prefer folk music. It has a better beat.
Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp hay hơn.
(adj): bắt buộc
/kəmˈpʌlsəri/
Music and dancing are compulsory.
Âm nhạc và nhảy là môn bắt buộc.
(n): hợp xướng
/ˈkwaɪə(r)/

The school even has a choir, and they perform every month.
Trường học cũng có hợp xướng và họ biểu diễn hàng tháng.
(n.phr): múa rối nước
/ˈwɔːtə ˈpʌpɪtri/

Where in Viet Nam did water puppetry originate?
Múa rối nước đã bắt nguồn ở đâu?.
(n.phr): loại hình nghệ thuật
/ɑːt fɔːm/
Is water puppetry a traditional Vietnamese art form?
Múa rối nước có phải là loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam hay không?
(n.phr): trồng lúa
/raɪs ˈfɑːmɪŋ/

The show was about rice farming and a festival in a village.
Chương trình nói về việc trồng lúa và một lễ hội ở làng quê
(n): nghệ thuật vẽ đường phố
/striːt ˈpeɪntɪŋ/

What do you know about street painting?
Bạn biết gì về nghệ thuật vẽ đường phố?
(v.phr): phàn nàn
/meɪk ə kəmˈpleɪnt/

This letter is to make a complaint.
Lá thư này là để phàn nàn.
(n): họa sĩ
/ˈɑːtɪst/

I love being an artist.
Tôi thích làm một họa sĩ.
(n): triển lãm
/ˌeksɪˈbɪʃn/

Have you seen the Picasso exhibition?
Bạn đã xem triễn lãm của Picasso chưa?
(n): bộ sưu tập nghệ thuật
/ɑːt kəˈlɛkʃənz/
The museum displays 35,000 art collections.
Bảo tàng trưng bày hơn 35,000 bộ sưu tập nghệ thuật.
(n): khách du lịch
/ˈvɪzɪtə(r)/

About 25,000 visitors come to see it per day.
Khoảng 25,000 khách du lịch đến xem mỗi ngày.
(v.phr): chơi đàn cello
/pleɪ ðə ˈʧɛləʊ/

He likes playing the cello.
Anh ấy thích chơi đàn cello.
(n): từ thiện
/ˈtʃærəti/

All money will go to charity to help poor children.
Toàn bộ tiền sẽ được dùng làm tiền từ thiện để giúp đỡ trẻ em nghèo.
(n.phr): buổi biểu diễn âm
/ˈmjuːzɪkəl pəˈfɔːməns/

I like to talk about a musical performance at school.
Tôi muốn bàn bề một buổi biểu diễn âm nhạc tại trường?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập