1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting Started

Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting Started

1. Listen and read 2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C. 3. Name these places, using the words and phrases from the box. 4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where.

lower secondary school

(n): trường trung học cơ sở

/ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/

I’m preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.

Tôi đang chuẩn bị ghé thăm trường trung học cơ sở Bình Minh.

classmate

(n): bạn cùng lớp

/ˈklɑːsmeɪt/

Image Example for classmate

I go with my teacher and my classmates.

Tôi đi cùng với cô giáo và các bạn cùng lớp.

school library

(n): thư viện trường

/skuːl ˈlaɪbrəri /

Image Example for school library

I think we’ll visit the school library, the computer room, and the gym.

Tôi nghĩ chúng ta sẽ ghé thăm thư viện trường, phòng vi tính và phòng tập thể hình.

take photos

(v.phr): chụp ảnh

/teɪk/ /ˈfəʊtəʊz/

Image Example for take photos

We’ll meet the members of their Go Green Club and ,b>take photos of the school.

Chúng ta sẽ gặp các thành viên của câu lạc bộ Go Green và chụp hình trường học.

remind

(v): nhắc nhở

/rɪˈmaɪnd/

Thanks for reminding me.

Cảm ơn vì đã nhắc tớ.

magazine

(n): tạp chí

/ˌmæɡəˈziːn/

Image Example for magazine

There are a lot of books, magazines, and newspapers in the school library.

Có nhiều sách, tạp chí, và báo ở thư viện trường.

school garden

(n): vườn trường

/skuːl/ /ˈgɑːdn/

Image Example for school garden

Our class usually waters the vegetables in the school garden on Friday afternoons.

Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào chiều thứ Sáu.

playground

(n): sân chơi

/ˈpleɪɡraʊnd/

Image Example for playground

We clean the playground on Sundays.

Chúng tôi dọn dẹp sân chơi mỗi chủ nhật.

Biology

(n): môn sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Image Example for Biology

We have Biology class on Thursday.

Chúng tôi học sinh học vào thứ năm.

science lab

(n): phòng thí nghiệm khoa học

/ˈsaɪəns læb/

Image Example for  science lab

We love going to the science lab.

Chúng ta thích đến phòng thí nghiệm khoa học .

Information Technology

(n): công nghệ thông tin

/ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

Image Example for Information Technology

Information Technology is my favorite subject.

Công nghệ thông tin là một học ưa thích của tôi.

Physical Education

(n): môn thể dục

/ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

Image Example for Physical Education

Physical Education is her favorite subject.

Thể dục là môn học ưa thích của cô ấy.

history

(n): lịch sử

/ˈhɪstri/

Image Example for history

I have history class on Monday.

Tôi học lịch sử vào thứ hai.

computer room

(n): phòng học vi tính

/kəmˈpjuːtə/ /ruːm/

Image Example for computer room

We learn how to use the Internet in the computer room.

Chúng tôi học cách sử dụng mạng tại phòng vi tính.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN