Tổng hợp từ vựng Unit 1. Hobbies Tiếng Anh 7 Global Success
(adj): tuyệt vời
/əˈmeɪzɪŋ/

It’s amazing.
Nó thật tuyệt đấy.
(v.phr): tự làm lấy
/meɪk ɪt jɔːˈself/
Did you make it yourself?
Bạn đã tự làm nó đúng không?
(n.phr): xây nhà búp bê
/ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/

My hobby is building dollhouses.
Sở thích của tôi là xây nhà búp bê.
(n): bìa cứng, các-tông
/ˈkɑːdbɔːd/

All you need is some cardboard and glue.
Mọi thứ bạn cần là một ít bìa cứng và hồ dán.
(n): sự sáng tạo
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Then just use a bit of creativity.
Sau đó chỉ cần tận dụng một ít sáng tạo nữa.
(n): cưỡi ngựa
/ˈhɔːs raɪdɪŋ/
I like horse-riding.
Tôi thích cưỡi ngựa.
(adj): phổ biến, thịnh hành
/ˈkɒmən/
Actually, it’s more common than you think.
Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.
(n.phr): sưu tầm gấu bông
/kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/

He likes collecting teddy bears in his free time.
Anh ấy thích sưu tầm gấu bông trong khi rảnh rỗi.
(v.phr): làm mô hình
/meɪk ˈmɒdl /

The children love making models.
Những đứa trẻ thích thiết kế mô hình.
(n.phr): sưu tầm đồng xu
/kəˈlektɪŋ kɔɪnz/

My brother likes collecting coins.
Anh trai tôi thích sưu tầm đồng xu.
(n): việc làm vườn
/ˈɡɑːdnɪŋ/

Gardening is my hobby.
Sở thích của tôi là làm vườn.
(v.phr): học cách làm việc gì
/lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/

I want to learn how to ride.
Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.
(v.phr): đi câu lạc bộ
/goʊ tu ðə klʌb/

I go to the Rider’s Club every Sunday.
Tôi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.
(v.phr): chạy bộ
/goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/

He goes jogging with his girlfriend everyday.
Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.
(v.phr): tập yoga
/duːˈjoʊgə /

She likes doing yoga.
Cô ấy thích tập yoga.
(v.phr): tập võ judo
/du ˈʤuˌdoʊ/

My father loves doing judo to be healthier.
Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.
(v.phr): cắm trại
/goʊ ˈkæmpɪŋ/

My sister likes going camping at the weekend.
Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.
(v.phr): giữ dáng
/kip fɪt/

My mom enjoys doing yoga to keep fit.
Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.
(v): lướt sóng
/sɜːf/

His favorite hobby is surfing.
Sở thích của anh ấy là lướt sóng.
(v.phr): chơi đàn vĩ cầm
/pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

Nam enjoys playing the violin.
Nam thích chơi đàn vĩ cầm.
(v): mọc, nhô lên (mặt trời)
/raɪz/

The sun rises every morning.
Mặt trời mọc mỗi sáng.)
(v): rời khỏi
/liːv/

The train leaves at 10 a.m.
Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.
(phr.v): chảy qua
/floʊ θru/

The Red River flows through Ha Noi.
Con sông Red chảy qua Hà Nội.
(n): thời khóa biểu
/ˈtaɪmteɪbl/

We have a new timetable each term.
Chúng tôi có một thời khóa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.
(n): lớp học vẽ
/ˈdrɔɪŋ klæs/

I have a drawing class every Tuesday.
Tôi có lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.
(v): lặn (mặt trời)
/set/

The sun sets in the west every evening.
Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.
(v.phr): chơi bóng rổ
/pleɪ ˈbæskətˌbɔl/

Trang and Minh play basketball everyday after school.
Trang and Minh chơi bóng rổ mỗi ngày sau giờ học.
(v): đến
/əˈraɪv/

The flight from Ho Chi Minh arrives at 10:30.
Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến lúc 10:30.
= begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
/stɑːt/

Their lesson starts at 9 a.m.
Bài học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.
(phr): hứng thú về việc gì
/bi ˈɪntrəstəd ɪn/

I am not interested in art.
Tôi không mấy hứng thú về hội họa.
(v.phr): đọc sách
/ri:d bʊks/

Do you like reading books?
Bạn có thích đọc sách không?
(v.phr): nghe nhạc
/ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/

I like listening to music everyday, and Lan likes it too.
Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích thế.
(v): tập thể dục
/ˈeksəsaɪz/

I don’t like exercising, but Lan does.
Tôi không thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.
(phr.v): thuộc về
/bɪˈlɔŋ tu /

Gardening belongs to the group of doing things.
Làm vườn thuộc nhóm làm một việc gì đó.
(n): côn trùng và bọ
/ˈɪnˌsɛkt ænd bʌg/

They can also learn about insects and bugs.
Họ có thể học tập về những loài côn trùng và loài bọ.
(n.phr): hoạt động ngoài trời
/ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

Gardening is one of the oldest outdoor activities.
Làm vườn là một trong những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất.
(v.phr): phát triển khả năng sáng tạo
/dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/

Making models develops your creativity.
Thiết kế mô hình phát triển khả năng sáng tạo.
(v.phr): giảm căng thẳng
/rɪˈdjuːs strɛs/

Collecting stamps reduces stress.
Sưu tầm tem giúp giảm căng thẳng.
(adj): kiên nhẫn
/ˈpeɪʃnt/

Gardening helps you be more patient.
Làm vườn giúp bạn trở nên kiên nhẫn hơn.
(v.phr): chịu trách nhiệm
/teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/
When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.
Khi làm vườn trẻ con học được tính kiên nhẫn và tinh thần chịu trách nhiệm.
(phr.v): tham gia
/ʤɔɪn ɪn/

Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together.
Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.
(n): sự trưởng thành
/məˈtʃʊərəti/
They learn to wait for the plants to grow to maturity.
Họ học được cách chờ cây cối lớn lên và trưởng thành.
(v.phr): làm ai đó vui vẻ
/meɪk ˈsʌmwʌn ˈhæpi/

It really makes us happy.
Nó thật sự làm chúng tôi thấy vui.
(v.phr): dành thời gian cho nhau
/spɛnd taɪm təˈgɛðə/

We love spending time together.
Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.
(n.phr): bài học giá trị
/ˈvæljʊəbl ˈlɛsn/
This teaches them valuable lessons and responsibility.
Việc này dạy họ những bài học giá trị và tinh thần trách nhiệm.
(v.phr): tưới cây
/ˈwɔːtə plɑːnts/

If they don’t water their plants, their plants will die.
Nếu họ không tưới cây, cây của họ sẽ chết.
(n): lợi ích
/ˈbenɪfɪt/
What are its benefits?
Vậy lợi ích của chúng là gì?
(n): nghĩa vụ, bổn phận
/ˈdjuːti/

Responsibility is the duty of taking care of something.
Trách nhiệm là bổn phận chăm sóc một thứ gì đấy.
(v,n): chia sẻ
/ʃeə(r)/

I share my hobby with my friends.
Tôi chia sẻ sở thích của mình với những người bạn của tôi.
(n): cầu thủ đá bóng
/ˈfʊtbɔːlə(r)/

Minh is a good footballer.
Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi.
(v.phr): chơi thể thao
/pleɪ spɔːt /

He enjoys playing sport.
Anh ấy thích chơi thể thao.
(phr.v): chảy qua
/rʌn θruː/

The river runs through my hometown.
Con sông chảy qua quê tôi.
(v.phr): chia thành
/dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/

People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things and learning things.
Mọi người chia sở thích thành 4 nhóm lớn: làm việc, chế tạo, sưu tầm và học hỏi.
(v): động não
/ˈbreɪnstɔːm/

Brainstorm some interesting and easy-to-do hobbies.
Hãy suy nghĩ một số sở thích thú vị và dễ làm.
(phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích
/teɪk ɪt ʌp/
Try to persuade your classmates to take it up.
Hãy cố gắng thuyết phục những người bạn cùng lớp thử một sở thich nào đó.
(v): thảo luận
/dɪˈskʌs/

Let’s discuss interesting hobbies.
Hãy cùng thảo luận những sở thích thú vị.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập