1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 1 Từ vựng

Tiếng Anh 7 Unit 1 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 1. Hobbies Tiếng Anh 7 Global Success

amazing

(adj): tuyệt vời

/əˈmeɪzɪŋ/

Image Example for amazing

It’s amazing.

Nó thật tuyệt đấy.

make it yourself

(v.phr): tự làm lấy

/meɪk ɪt jɔːˈself/

Did you make it yourself?

Bạn đã tự làm nó đúng không?

building dollhouses

(n.phr): xây nhà búp bê

/ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/

Image Example for building dollhouses

My hobby is building dollhouses.

Sở thích của tôi là xây nhà búp bê.

cardboard

(n): bìa cứng, các-tông

/ˈkɑːdbɔːd/

Image Example for cardboard

All you need is some cardboard and glue.

Mọi thứ bạn cần là một ít bìa cứng và hồ dán.

creativity

(n): sự sáng tạo

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Image Example for creativity

Then just use a bit of creativity.

Sau đó chỉ cần tận dụng một ít sáng tạo nữa.

horse-riding

(n): cưỡi ngựa

/ˈhɔːs raɪdɪŋ/

I like horse-riding.

Tôi thích cưỡi ngựa.

common

(adj): phổ biến, thịnh hành

/ˈkɒmən/

Actually, it’s more common than you think.

Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.

collecting teddy bears

(n.phr): sưu tầm gấu bông

/kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/

Image Example for collecting teddy bears

He likes collecting teddy bears in his free time.

Anh ấy thích sưu tầm gấu bông trong khi rảnh rỗi.

make model

(v.phr): làm mô hình

/meɪk ˈmɒdl /

Image Example for make model

The children love making models.

Những đứa trẻ thích thiết kế mô hình.

collecting coins

(n.phr): sưu tầm đồng xu

/kəˈlektɪŋ kɔɪnz/

Image Example for collecting coins

My brother likes collecting coins.

Anh trai tôi thích sưu tầm đồng xu.

gardening

(n): việc làm vườn

/ˈɡɑːdnɪŋ/

Image Example for gardening

Gardening is my hobby.

Sở thích của tôi là làm vườn.

learn how to do something

(v.phr): học cách làm việc gì

/lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/

Image Example for learn how to do something

I want to learn how to ride.

Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.

go to the club

(v.phr): đi câu lạc bộ

/goʊ tu ðə klʌb/

Image Example for go to the club

I go to the Rider’s Club every Sunday.

Tôi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.

go jogging

(v.phr): chạy bộ

/goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/

Image Example for go jogging

He goes jogging with his girlfriend everyday.

Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.

do yoga

(v.phr): tập yoga

/duːˈjoʊgə /

Image Example for do yoga

She likes doing yoga.

Cô ấy thích tập yoga.

do judo

(v.phr): tập võ judo

/du ˈʤuˌdoʊ/

Image Example for do judo

My father loves doing judo to be healthier.

Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.

go camping

(v.phr): cắm trại

/goʊ ˈkæmpɪŋ/

Image Example for go camping

My sister likes going camping at the weekend.

Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.

keep fit

(v.phr): giữ dáng

/kip fɪt/

Image Example for keep fit

My mom enjoys doing yoga to keep fit.

Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.

surf

(v): lướt sóng

/sɜːf/

Image Example for surf

His favorite hobby is surfing.

Sở thích của anh ấy là lướt sóng.

play the violin

(v.phr): chơi đàn vĩ cầm

/pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

Image Example for play the violin

Nam enjoys playing the violin.

Nam thích chơi đàn vĩ cầm.

rise

(v): mọc, nhô lên (mặt trời)

/raɪz/

Image Example for rise

The sun rises every morning.

Mặt trời mọc mỗi sáng.)

leave

(v): rời khỏi

/liːv/

Image Example for leave

The train leaves at 10 a.m.

Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.

flow through

(phr.v): chảy qua

/floʊ θru/

Image Example for flow through

The Red River flows through Ha Noi.

Con sông Red chảy qua Hà Nội.

timetable

(n): thời khóa biểu

/ˈtaɪmteɪbl/

Image Example for timetable

We have a new timetable each term.

Chúng tôi có một thời khóa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.

drawing class

(n): lớp học vẽ

/ˈdrɔɪŋ klæs/

Image Example for drawing class

I have a drawing class every Tuesday.

Tôi có lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.

set

(v): lặn (mặt trời)

/set/

Image Example for set

The sun sets in the west every evening.

Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.

play basketball

(v.phr): chơi bóng rổ

/pleɪ ˈbæskətˌbɔl/

Image Example for play basketball

Trang and Minh play basketball everyday after school.

Trang and Minh chơi bóng rổ mỗi ngày sau giờ học.

arrive

(v): đến

/əˈraɪv/

Image Example for arrive

The flight from Ho Chi Minh arrives at 10:30.

Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến lúc 10:30.

start

= begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu

/stɑːt/

Image Example for start

Their lesson starts at 9 a.m.

Bài học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.

be interested in something

(phr): hứng thú về việc gì

/bi ˈɪntrəstəd ɪn/

Image Example for be interested in something

I am not interested in art.

Tôi không mấy hứng thú về hội họa.

read books

(v.phr): đọc sách

/ri:d bʊks/

Image Example for read books

Do you like reading books?

Bạn có thích đọc sách không?

listen to music

(v.phr): nghe nhạc

/ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/

Image Example for listen to music

I like listening to music everyday, and Lan likes it too.

Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích thế.

exercise

(v): tập thể dục

/ˈeksəsaɪz/

Image Example for exercise

I don’t like exercising, but Lan does.

Tôi không thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.

belong to

(phr.v): thuộc về

/bɪˈlɔŋ tu /

Image Example for belong to

Gardening belongs to the group of doing things.

Làm vườn thuộc nhóm làm một việc gì đó.

insect and bug

(n): côn trùng và bọ

/ˈɪnˌsɛkt ænd bʌg/

Image Example for insect and bug

They can also learn about insects and bugs.

Họ có thể học tập về những loài côn trùng và loài bọ.

outdoor activity

(n.phr): hoạt động ngoài trời

/ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

Image Example for outdoor activity

Gardening is one of the oldest outdoor activities.

Làm vườn là một trong những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất.

develop creativity

(v.phr): phát triển khả năng sáng tạo

/dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/

Image Example for develop creativity

Making models develops your creativity.

Thiết kế mô hình phát triển khả năng sáng tạo.

reduce stress

(v.phr): giảm căng thẳng

/rɪˈdjuːs strɛs/

Image Example for reduce stress

Collecting stamps reduces stress.

Sưu tầm tem giúp giảm căng thẳng.

patient

(adj): kiên nhẫn

/ˈpeɪʃnt/

Image Example for patient

Gardening helps you be more patient.

Làm vườn giúp bạn trở nên kiên nhẫn hơn.

take on responsibility

(v.phr): chịu trách nhiệm

/teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/

When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.

Khi làm vườn trẻ con học được tính kiên nhẫn và tinh thần chịu trách nhiệm.

join in

(phr.v): tham gia

/ʤɔɪn ɪn/

Image Example for join in

Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together.

Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.

maturity

(n): sự trưởng thành

/məˈtʃʊərəti/

They learn to wait for the plants to grow to maturity.

Họ học được cách chờ cây cối lớn lên và trưởng thành.

make someone happy

(v.phr): làm ai đó vui vẻ

/meɪk ˈsʌmwʌn ˈhæpi/

Image Example for make someone happy

It really makes us happy.

Nó thật sự làm chúng tôi thấy vui.

spend time together

(v.phr): dành thời gian cho nhau

/spɛnd taɪm təˈgɛðə/

Image Example for spend time together

We love spending time together.

Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.

valuable lesson

(n.phr): bài học giá trị

/ˈvæljʊəbl ˈlɛsn/

This teaches them valuable lessons and responsibility.

Việc này dạy họ những bài học giá trị và tinh thần trách nhiệm.

water plants

(v.phr): tưới cây

/ˈwɔːtə plɑːnts/

Image Example for water plants

If they don’t water their plants, their plants will die.

Nếu họ không tưới cây, cây của họ sẽ chết.

benefit

(n): lợi ích

/ˈbenɪfɪt/

What are its benefits?

Vậy lợi ích của chúng là gì?

duty

(n): nghĩa vụ, bổn phận

/ˈdjuːti/

Image Example for duty

Responsibility is the duty of taking care of something.

Trách nhiệm là bổn phận chăm sóc một thứ gì đấy.

share

(v,n): chia sẻ

/ʃeə(r)/

Image Example for share

I share my hobby with my friends.

Tôi chia sẻ sở thích của mình với những người bạn của tôi.

footballer

(n): cầu thủ đá bóng

/ˈfʊtbɔːlə(r)/

Image Example for footballer

Minh is a good footballer.

Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi.

play sport

(v.phr): chơi thể thao

/pleɪ spɔːt /

Image Example for play sport

He enjoys playing sport.

Anh ấy thích chơi thể thao.

run through

(phr.v): chảy qua

/rʌn θruː/

Image Example for run through

The river runs through my hometown.

Con sông chảy qua quê tôi.

divide into

(v.phr): chia thành

/dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/

Image Example for divide into

People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things and learning things.

Mọi người chia sở thích thành 4 nhóm lớn: làm việc, chế tạo, sưu tầm và học hỏi.

brainstorm

(v): động não

/ˈbreɪnstɔːm/

Image Example for brainstorm

Brainstorm some interesting and easy-to-do hobbies.

Hãy suy nghĩ một số sở thích thú vị và dễ làm.

take it up

(phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích

/teɪk ɪt ʌp/

Try to persuade your classmates to take it up.

Hãy cố gắng thuyết phục những người bạn cùng lớp thử một sở thich nào đó.

discuss

(v): thảo luận

/dɪˈskʌs/

Image Example for discuss

Let’s discuss interesting hobbies.

Hãy cùng thảo luận những sở thích thú vị.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN