1. Match the words in A with the phrases in B. 2. Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs. 3. Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school. 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. 5. Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat.
(v.phr): đi xe đạp
/raɪd/ /ə/ /baɪk/

My father taught me how to ride a bike.
Ba tôi đã dạy tôi đi xe đạp.
(v.phr): lái ô tô
/draɪv ə kɑː(r)/

Her dad drives a car to work.
Ba cô ấy lái xe hơi đi làm.
(v.phr) chèo thuyền
/seɪl ə bəʊt/

She learns how to sail a boat.
Cô ấy học cách chèo thuyền.
(v.phr) đi bộ
/gəʊ ɒn fʊt/

He goes to school on foot.
Anh ấy đi bộ đến trường.
(v.phr): đi máy bay
/ˈtrævl baɪ eə/

She travels by air on vacation.
Cô ấy đi máy bay trong kỳ nghỉ.
(n): ngã tư
/ˈkrɒsrəʊdz/

On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
(n.phr): đèn giao thông
/ˈtræfɪk laɪts/

On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
(n.phr): biển báo hiệu bệnh viện phía trước
/ˈhɒspɪtl əˈhɛd saɪn/

There is a hospital in front of us, so we see a ‘hospital ahead’ sign.
Có một bệnh viện ở phía trước chúng tôi, vì vậy chúng tôi nhìn thấy biển báo bệnh viện phía trước
(v.phr) dạy ai đó cách làm gì
/tiːʧ ˈsʌmwʌn haʊ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
My father taught me how to ride a bike.
Ba tôi dạy tôi chạy xe đạp.
(n) Trạm xe buýt
/bʌs/ /ˈsteɪʃən/

The bus station is far from my house.
Trạm xe buýt thì xa nhà tôi.
(n): vỉa hè
/ˈpeɪvmənt/

Don’t ride on the pavement.
Đừng chạy xe trên vỉa hè.
(n.phr) biển báo chỉ đường
/rəʊd saɪnz/

We couldn’t read the road signs.
Chúng tôi không thể đọc biển chỉ đường.
(n.phr) không rẽ phải
/nəʊ raɪt tɜːn/

This sign means ‘ No right turn’.
Tấm biển này có nghĩa không rẽ phải.
(n.phr): làn đường dành cho xe đạp
/ˈsaɪkl leɪn/

Cars are not allowed in the cycle lane.
Xe hơi không được phép chạy trên làn đường xe đạp.
(n.phr) trường học ở phía trước
/skuːl əˈhɛd/

Slow down! School ahead!
Chậm lại! Trường học ở phía trước!
(n.phr) biển báo không chạy xe đạp
/nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn /

‘No cycling’ sign is right in front of you.
Biển báo không chạy xe đạp ở ngay trước bạn đấy.
(n.phr) luật giao thông
/ˈtræfɪk ruːlz/

We must obey traffic rules for our safety.
Chúng tôi phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của mình.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập