Tổng hợp từ vựng Unit3: Community Service Tiếng Anh 7 Global Success
(n): trò chơi bàn cờ
/bɔːd ɡeɪm /

I bought you a board game.
Tôi đã mua cho bạn một bộ trò chơi bàn cờ .
(phr.v): gặp
/miːt ʌp/

Can we meet up this Sunday morning?
Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng chủ nhật này không?
(n.phr): hoạt động cộng đồng
/kəˈmjuːnɪti ækˈtɪvɪti/

We will have some community activities tomorrow.
Chúng ta sẽ có nhiều hoạt động cộng đồng vào ngày mai.
(v.phr): nhặt rác
/pɪk ʌp ˈliːtə/

(v.phr): quyên góp sách
/dəʊˈneɪt bʊks/

We donate books to homeless children.
Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.
(v.phr): trồng rau
/plɑːnt ˈvɛʤtəb(ə)lz/

We plant vegetables in our school garden.
Chúng tôi trồng rau trong vườn trường.
(adj): tuyệt
/fænˈtæstɪk/

That’s fantastic!
Việc đó thật tuyệt!
(n): viện dưỡng lão
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

We donate the vegetables to a nursing home.
Chúng tôi quyên góp rau cho viện dưỡng lão
(n): trẻ em vô gia cư
/ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrən/

We donate books to homeless children.
Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.
(v): tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

We recycle plastic bottles to plant vegetables.
Chúng tôi tái chế chai nhựa để trồng rau.
(n): sân chơi
/ˈpleɪɡraʊnd/

We clean the playground on Sundays.
Chúng tôi dọn sân chơi vào mỗi chủ nhật.
(n): học sinh tiểu học
/ˈpraɪməri ˈstjuːdənt/

The club members taught maths to primary students during school holidays.
Những thành viên trong câu lạc bộ dạy toán cho học sinh tiểu học trong suốt những ngày lễ tạ trường.
(n.phr): người già
/əʊld ˈpiːpl/

We helped old people in the nursing home last Sunday.
Chúng tôi giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão chủ nhật tuần trước .
(v): trao đổi
/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Children in our village exchange used paper for notebooks every school year.
Trẻ em ở làng trao đổi giấy tập đã dùng mỗi năm học.
(v): dạy kèm
/ˈtjuːtə(r)/

Minh and his friends often tutor small children in their village.
Minh và bạn anh ấy thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng.
(v): tưới nước
/ˈwɔːtə(r)/

Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend.
Tom và bạn anh ấy tưới cây trong khu phố mỗi cuối tuần.
(v): thu nhặt
/kəˈlekt/

We collected clothes and gave them to homeless children.
Chúng tôi thu nhặt quần áo và cho trẻ em vô gia cư.
(v): tình nguyện
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Teenagers volunteered to clean streets.
Thanh thiếu niên tình nguyện dọn đường.
/ (v): cung cấp
/prəˈvaɪd/

We provided food for homeless children last Tet holiday.
Chúng tôi cung cấp thức ăn cho trẻ vô gia cư hồi kỳ nghĩ Tết vừa rồi.
(n): trại trẻ mồ côi
/ˈɔːfənɪdʒ/

Green School grew vegetables for an orphanage last spring.
Green School trồng rau cho trại trẻ mồ côi mùa xuân rồi.
(n): găng tay
/ɡlʌv/

Our school club made gloves for old people in nursing homes last winter.
Câu lạc bộ trường học làm găng tay cho người già tại viện dưỡng lão mùa đông năm ngoái.
(v): tái sử dụng
/ˌriːˈjuːz/

Please reuse your envelopes.
Vui lòng tái sử dụng những con tem của bạn.
(n): miền quê
/ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/

I lived in the rural village when I was six.
Tôi sống ở miền quê khi tôi sáu tuổi.
(n, adj): bệnh nhân
/ˈpeɪʃnt/

The club members cooked food for patients every Sunday.
Thành viên câu lạc bộ nấu thức ăn cho bệnh nhân mỗi chủ nhật.
(n): rác
/ˈrʌbɪʃ/

Nick and his friends are picking up rubbish on the beach now.
Nick và bạn anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển bây giờ.
(n.phr): thiệp cảm ơn
/θæŋk-juː kɑːdz/

Children sent thank-you cards to us a week ago.
Trẻ em gửi thiệp cảm ơn đến chúng tôi cách đây một tuần.
(n): khu vực nước ngập
/ˈflʌdɪd ˈeərɪə/

We helped people in flooded areas last year.
Chúng tôi giúp đỡ người dân trong khu vực nước ngập năm rồi.
(n.phr): miền núi
/ˈmaʊntɪnəs ˈeərɪə/

We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas.
Chúng tôi đã thu nhặt sách và quần áo ấm cho những người bạn của tôi ở miền núi.
(v.phr): ủng hộ tiền
/reiz "mʌni/

Students make and sell podcasts to raise money for local children.
Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.
(v): trang trí
/ˈdekəreɪt/

Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.
Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.
(n.phr): trẻ em cơ nhỡ
/ stri:t "tʃɪldrən /

You can teach street children to read and write.
Bạn có thể dạy trẻ em cơ nhỡ tập đọc và viết.
(v.phr): cho phép ai đó làm việc gì
/laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Community service allows students to develop themselves.
Dịch vụ cộng đồng cho phép học sinh phát triển bản thân họ.
(v.phr): cho và nhận
/gɪv ænd rɪˈsiːv/

Giving means receiving.
Cho đi là nhận lại .
(n): chương trình âm thanh
/ˈpɒdkɑːst/

Students make and sell podcasts
Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.
(v.phr): giỏi về
/biː gʊd æt

Ann is good at maths and literature.
Ann giỏi toán và văn học.
(n): thiên nhiên
/ˈneɪtʃə(r)/

Minh loves nature.
Minh yêu thiên nhiên.
(n): chương trình TV
/ˈprəʊɡræm/

He likes watching programmes about plants.
Anh ấy thích xem chương trình TV về thực vật.
(adj): tự hào
/praʊd/

They feel useful and proud because they do good things.
Họ cảm thấy hữu ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.
(phr.v): phát triền, lớn lên
/grəʊ ʌp/

It was ẹnjoyable to watch the trees grow up.
Thật là thích thú khi nhìn cây phát triển.
(v.phr): vui vẻ
/hæv/ /fʌn/

We also had a lot of fun and learnt some skills.
Chúng tôi đã vui vẻ và học hỏi một vài kỹ năng
(v): bán
/sel/

The group sold clothes and sent them to poor people in rural areas.
Cả nhóm bán quần áo và gửi chúng cho người nghèo ở miền quê.
(adj): nổi tiếng
/ˈfeɪməs/

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam.
Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam.
(n): tre
/ˌbæmˈbuː/

The parents taught their children to make things from bamboo and bottles.
Ba mẹ dạy con làm ra một thứ gì đó từ tre và chai nhựa.
(v): mang lại
/brɪŋ/

They really brought love to those small villages.
Họ thật sự mang lại tình cảm cho những vùng quê nhỏ kia.
(phr.v): thành lập
/sɛt ʌp/
Mark set up a community library.
Mark thành lập thư viện cộng đồng.
(n): giải pháp
/səˈluːʃn/

Think about some solutions to protect the environment.
Hãy nghĩ về một số giải pháp để bảo vệ môi trường.
(n.phr): vấn đề môi trường
/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/

Think about some environmental problems in your neighbourhood.
Hãy nghĩ về một số vấn đề môi trường ở khu vực sống của bạn.
(v): giải quyết
/sɒlv/

What do you want to solve the problems?
Bạn muốn làm gì để giải quyết các vấn đề?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập