Tổng hợp từ vựng Unit 12. English-speaking countries Tiếng Anh 7 Global Success
(n) Kỳ nghỉ
/ˈhɒlədeɪ/

How was your holiday in Australia?
Kỳ nghỉ ở Úc của bạn như nào?
(adj) Tuyệt vời
/fænˈtæstɪk/
It was fantastic!.
Tuyệt đấy!
(v.phr) Hỏi đường
/ɑːsk fɔː dɪˈrɛkʃənz/

I got to use my English in real life: asking for directions, reading maps, talking to local people
Tôi phải dùng tiếng Anh của tôi để hỏi đường, đọc bản đồ, nói chuyện với người dân địa phương
(phr) Dân địa phương
/ ˈləʊkəl ˈpiːpl/
I got to use my English in real life: asking for directions, reading maps, talking to local people.
Tôi phải dùng tiếng Anh của tôi để hỏi đường, đọc bản đồ, nói chuyện với người dân địa phương
(v) Du lịch
/ˈtrævl/
Did you travel a lot?
Bạn có du lịch nhiều không?
(n) Mùa
/ˈsiːzn/

Just around Melbourne, the city with four seasons in a day.
Chỉ riêng Melbourne, thành phố với bốn mùa trong ngày
(v.phr) Đi tham quan
/ teɪk ə tʊə/
We took a tour to Phillip island.
Chúng tôi đã tham quan đảo Phillip.
(v.phr) Xem chim cánh cụt
/gəʊ ˈpɛŋgwɪn ˈwɒʧɪŋ/

We went penguin watching.
Chúng tôi đã xem chim cánh cụt.
(adj) Thú vị
/ɪkˈsaɪtɪŋ/

It sounds pretty exciting.
Nghe khá thú vị đấy.
(n.phr) Phong cảnh tuyệt vời
/əˈmeɪzɪŋ ˈlænskeɪps/

It was Australia has amazing landscapes.
Đó là nước Úc với phong cảnh tuyệt vời.
(n) Hoạt động ngoài trời
/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/
And Australians love outdoor activities.
Người Úc thích các hoạt động ngoài trời.
(n) Bãi Biển
/biːtʃ/

There were plenty of people enjoying the parks and beaches.
Có nhiều người thích công viên và biển.
(n) Đảo
/ˈaɪlənd/

Phillip Island is far from Melbourne.
Đảo Phillip cách xa Melbourne.
(n) Hoàng hôn
/ˈsʌnset/

We had dinner on the beach after sunset.
Chúng tôi ăn tối trên bãi biển sau hoàng hôn
(n) Viện bảo tàng
/mjuˈziːəm/

Phong visited some museums.
Phong đã ghé thăm một vài viện bảo tàng.
(n.phr) Thể thao và trò chơi
/spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/

Most Australians like outdoor sports and games.
Hầu hết người Úc thích thể thao và trò chơi ngoài trời.
(n.phr) Thủ đô
/ ˈkæpɪtl ˈsɪti/
What is the capital city of Canada?
Thủ đô của Canada là ?
(n.phr) Quốc đảo
/ˈaɪlənd ˈkʌntri/
Philippines is an island country.
Philippines là một quốc đảo
(n) Hình xăm
/təˈtuː/

His arms were covered in tattoos.
Cái tay của anh ấy thì đầy hình xăm.
(n) Chuột túi
/ˌkæŋɡəˈruː/

Kangaroos can jump immense distances.
Chuột túi có thể nhảy xa
(n.phr) Váy kiểu Scotland
/ˈskɒtɪʃ kɪlt/

Scottish Kilts are cherished symbols of Scotland and Scottish culture.
Những chiếc váy kiểu Scotland là biểu tượng trân quý của Scotland và văn hóa của đất nước này.
(n) Lâu đài
/ˈkɑːsl/

They were invited to a banquet in the castle.
Họ được mời đến buổi tiệc tại lâu đài.
(n) Đường bờ biển
/ˈkəʊstlaɪn/

Do you have a favorite coastline that didn’t make my list?
Bạn có đường bờ biển yêu thích nào chưa có trong danh sách của tôi không?
(adj) Bản địa
/ˈneɪtɪv/

When you visit a new place, talk to the native people.
Khi bạn ghé thăm một địa điểm mới, hãy nói chuyện với người dân bản địa.
(adj) Độc nhất vô nhị
/juˈniːk/
The long fences around the sheep farms in Australia are unique. You can’t find them anywhere else in the world.
Hàng rào dài khắp các nông trại cừu ở Úc thì độc nhất vô nhị. Bạn không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu trên thế giới.
(adj) Cổ
/ˈeɪnʃənt/

Scotland is famous for its long history and ancient castles.
Scotland nổi tiếng với lịch sử lâu đời và lâu đài cổ.
(n) Thung lũng
/ˈvæli/

From the top of the mountain, we had an amazing view of the valley below.
Từ đỉnh ngọn núi, chúng tôi đã có góc tuyệt đẹp của thung lũng bên dưới.
(n) Biểu tượng
/ˈsɪmbl/
Symbol is an object representing a place.
Biểu tượng là một vật đại diện cho một địa điểm
(n.phr) Đi tàu
/bəʊt raɪd/
I’m going to take a boat ride next month.
Tôi sẽ đi tàu vào tháng tới
(n) Tháp
/ˈtaʊə(r)/

Tower is a tall narrow building with a small top.
Tháp là một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ.
(v) thể hiện
/ʃəʊ/
Could you show me Singapore on this map?
Bạn có thể chỉ cho tôi Singapore trên bản đồ này không?
(n) Bang
/steɪt/

How many states are there in the USA?
Mỹ có bao nhiêu bang?
(n.phr) Ngôn ngữ chính thống
/əˈfɪʃəl ˈlæŋgwɪʤ/
Is English an official language in Malaysia?
Tiếng Anh có phải ngôn ngữ chính thống của người Malaysia?.
(n) Sự thu hút
/əˈtrækʃn/
The London Eye is a great attraction in London.
London Eye là điểm tham quan tuyệt vời ở Anh
(n) Miền quê
/ˈkʌntrisaɪd/

I love the New Zealand’s countryside
Tôi yêu miền quê ở New Zealand.
(n) Tượng nữ thần tự do
/ˈstætjuː ɒv ˈlɪbəti/

The Statue of Liberty is in New York.
Tượng nữ thần tự do ở Mỹ.
(phr.v) Bao gồm
/ kənˈsɪst ɒv/
New Zealand consists of the North Island and the South Island.
New Zealand bao gồm đảo phía Bắc và phía Nam.
(n.phr) Trung tâm giải trí
/ˌɛntəˈteɪnmənt ˈsɛntəz/
Disneyland in California is one of the biggest entertainment centres in the world.
Disneyland ở California là một trong những trung tâm giải trí lớn nhất thế giới.
(n) Khách du lịch
/ˈtʊərɪst/

Bangkok is the most popular city for tourists in the Kingdom of Thailand.
Bangkok là thành phố tiêu biểu cho khách du lịch ở Vương quốc Thái Lan
(n) Cầu
/brɪdʒ/

The Tower Bridge in London is over one hundred years old.
Cầu Tháp ở Anh thì hơn trăm tuổi.
(n) Người Anh
/ ˈɪŋglɪʃmən /
The man sitting next to her is an Englishman.
Người đàn ông ngồi gần cô ấy là người Anh.
(phr.v) Chảy qua
/rʌn θruː/
The River Thames runs through London.
Sông Thames chảy qua nước Anh
(n) Món quà
/ˈprizent/

The Statue of Liberty was a present from France.
Tượng nữ thần tự do là món quà từ Pháp.
(n.phr) Tủ điện thoại đỏ
/rɛd ˈtɛlɪfəʊn bɒks/

When can you see a red telephone box?
Khi nào bạn có thể dùng tủ điện thoại?
(n.phr) Lễ hội truyền thống
/trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəlz /

Scottish men wear kilts, short skirts at their traditional festivals.
Đàn ông Scotland mặc váy ngắn tại lễ hội truyền thống.
(n) Khách tham quan
/ˈvɪzɪtə(r)/
In 2019, Walt Disney World in California attracted nearly 21 million visitors.
Năm 2019, Walt Disney World ở California thu hút gần 21 triệu khách tham quan.
(adj) Sạch
/kliːn/
New Zealand has the cleanest and safest air on the planet.
New Zealand có không khí sạch và an toàn nhất khắp hành tinh
(n) Rắn
/sneɪk/

There are no snakes in New Zealand.
Ở New Zealand không có rắn
(n) Hồ
/leɪk/

More than half of all the lakes in the world are in Canada.
Hơn một nữa hồ trên thế giới ở Canada.
(v.phr) Nổi tiếng
/ˈfeɪməs fɔː/
Australia is famous for its kangaroos.
Úc nổi tiếng với những chú chuột túi.
(v) Nằm
/laɪ/
The USA lies close to the North Pole and is very cold in winter.
Mỹ nằm gần cực Bắc và rất lạnh vào mùa đông
(n.phr) gia đình hoàng gia
/ˈrɔɪəl ˈfæmɪli/

The UK is famous for its royal family.
Nước Anh nổi tiếng với gia đình hoàng gia.
(n) Thái Bình Dương
/pəˈsɪfɪk ˈəʊʃən/
New Zealand is a small island country in the Pacific Ocean.
New Zealand là một quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương.
(n) Thác nước
/ˈwɔːtəfɔːl/

Everywhere you go, you can see amazing natural landscapes: green mountains, shining beaches, high waterfalls, and ancient forests.
Mọi nơi bạn đến, bạn có thể nhìn thấy phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp: núi xanh, bãi biển soi sáng, thác nước cao và rừng cổ thụ .
(n.phr) Đi bộ xuyên rừng
/ˈbʊʃ ˈwɔːkɪŋ/

You can also find something to do here: skiing, boating and bushwalking
Bạn có thể tìm một số hoạt động để làm ở đây như: trượt tuyết, chèo thuyền và đi bộ xuyên rừng
(v.phr) Giàu
/ biː rɪʧ ɪn/
New Zealand is rich in culture.
Newzealand giàu văn hóa.
(n.phr) Vũ điệu haka
/Haka dɑːns/
They are famous for their unique tatoos and haka dance.
Họ thì nổi tiếng cho những hình xăm độc nhất vô nhị và vũ điệu haka.
(n) Trải nghiệm
/ɪkˈspɪəriəns/
A visit to this beautiful country will be an experience you will never forget.
Một chuyến thăm đến đất nước xinh đẹp này sẽ là một trải nghiệm khó quên
(n) Cung điện
/ˈpæləs/

Go to Buckingham Palace to visit the Queen’s garden.
Đến cung điện Buckingham để thăm vườn của Vương Hậu.
(n) Cận vệ
/ɡɑːd/

I wish I could watch Changing of the Guard.
Tôi ước mình có thể xem Changing of the Guard.
(adj) Lịch sử
/hɪˈstɒrɪk/
On the boat ride, you can see historic buildings along the river.
Trên tàu, bạn có thể nhìn thấy những tòa nhà lịch sử dọc con sông.
(v.phr) Ngắm cảnh
/gəʊ/ /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
People can go sightseeing by taking a boat ride.
Mọi người có thể ngắm cảnh bằng cách đi tàu.
(n) Biên giới
/ˈbɔːdə(r)/
Niagara Falls is a great attraction on the border of the USA and Canada.
Niagara là một điểm đến tuyệt vời nằm ở biên giới Mỹ và Canada.
(n) Khúc côn cầu trên băng
/aɪs ˈhɒki/

Canadians love ice hockey, the winter sport.
Người Canada thích khúc côn cầu trên băng, thể thao mùa đông.
(n) Sự ngạc nhiên
/əˈmeɪzmənt/

I can express my amazement.
Tôi có thể hiện sự ngạc nhiên của mình.
(n.phr) Nhật ký hành trình
/ˈdaɪəri ˈɛntri/
I can write a diary entry about a tour of a city.
Tôi có thể viết nhật ký hành trình về chuyến tham quan thành phố.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập