1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right. 2. Complete the sentences with the correct words and phrases below. 3. Work in pairs. Discuss and tick () each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy). 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/. 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

dim light

(n.phr): ánh sáng mờ

/dɪm laɪt/

Image Example for dim light

We shouldn’t read books in dim light.

Chúng ta không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.

lip balm

(n.): son dưỡng môi

/lɪp bɑːm/

Image Example for lip balm

Most girls use lip balm.

Đa phần con gái đều dùng son dưỡng môi.

chapped lips

(n.phr): môi bị nứt

/ʧæpt lɪps/

Image Example for chapped lips

If you also get chapped lips, use lip balm to help with that.

Nếu bạn cũng bị nứt môi, hãy sử dụng son dưỡng môi để khắc phục điều này.

coloured vegetables

/ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / (n.phr): rau màu

/ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz /

Image Example for coloured vegetables

Please name some coloured vegetables.

Vui lòng kể tên một số loại rau màu.

red spots

(n.phr): những đốm đỏ

/rɛd spɒts/

Image Example for red spots

If you touch your face with your dirty hands, you face can appear red spots.

Nếu bạn dùng tay dơ chạm lên mặt, mặt bạn có thể xuất hiện những đốm đỏ.

wash your hands

(v.phr): rửa tay

/wɒʃ jɔː hændz/

Image Example for wash your hands

Children should often wash their hands.

Trẻ em nên thường xuyên rửa tay.

tofu

(n): đậu hủ

/ˈtəʊfuː/

Image Example for tofu

I like eating tofu.

Tôi thích ăn đậu hủ.

brush your teeth

(v.phr): chải răng

/brʌʃ jɔː tiːθ/

Image Example for brush your teeth

I brush my teeth twice a day.

Tôi chải răng hai lần mỗi ngày.

touch your face

(v.phr): chạm lên mặt

/tʌʧ jɔː feɪs/

Image Example for touch your face

Do not touch your face with your dỉty hands.

Không dùng tay dơ chạm lên mặt.

skin condition

(n): tình trạng da

/skɪn kənˈdɪʃən/

Image Example for skin condition

The weather may affect our skin condition.

Thời tiết có thể gây hại cho da.

soft drinks

(n): nước ngọt

/sɒft drɪŋks/

Image Example for soft drinks

Soft drinks are not good for health.

Nước ngọt không tốt cho sức khỏe.

keep fit

(v.phr): giữ dáng

/kip fɪt/

Image Example for keep fit

Being active helps you keep fit.

Tích cực hoạt động giúp bạn giữ dáng.

vitamin

(n): vitamin

/ˈvɪtəmɪn/

Image Example for vitamin

We need vitamin A for our eyes.

Chúng ta cần vitamin A cho đôi mắt.

avoid

(v): tránh khỏi

/əˈvɔɪd/

Image Example for avoid

To avoid getting sunburn, you should use suncream.

Tránh bị sạm da, bạn nên dùng kem chống nắng.

affect

(v): gây hại

/əˈfekt/

Image Example for affect

Reading books in dim light can affect our eyes.

Đọc sách dưới ánh sáng mờ có thể gây hại cho mắt chúng ta.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN