1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 1 Skills 1

Tiếng Anh 7 Unit 1 Skills 1

1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below. 2. Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B. 3. Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words. 4. Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit. 5. Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners' answers to the class.

belong to

(phr.v): thuộc về

/bɪˈlɔŋ tu /

Image Example for belong to

Gardening belongs to the group of doing things.

Làm vườn thuộc nhóm làm một việc gì đó.

insect and bug

(n): côn trùng và bọ

/ˈɪnˌsɛkt ænd bʌg/

Image Example for insect and bug

They can also learn about insects and bugs.

Họ có thể học tập về những loài côn trùng và loài bọ.

outdoor activity

(n.phr): hoạt động ngoài trời

/ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

Image Example for outdoor activity

Gardening is one of the oldest outdoor activities.

Làm vườn là một trong những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất.

develop creativity

(v.phr): phát triển khả năng sáng tạo

/dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/

Image Example for develop creativity

Making models develops your creativity.

Thiết kế mô hình phát triển khả năng sáng tạo.

reduce stress

(v.phr): giảm căng thẳng

/rɪˈdjuːs strɛs/

Image Example for reduce stress

Collecting stamps reduces stress.

Sưu tầm tem giúp giảm căng thẳng.

patient

(adj): kiên nhẫn

/ˈpeɪʃnt/

Image Example for patient

Gardening helps you be more patient.

Làm vườn giúp bạn trở nên kiên nhẫn hơn.

take on responsibility

(v.phr): chịu trách nhiệm

/teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/

When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.

Khi làm vườn trẻ con học được tính kiên nhẫn và tinh thần chịu trách nhiệm.

join in

(phr.v): tham gia

/ʤɔɪn ɪn/

Image Example for join in

Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together.

Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.

maturity

(n): sự trưởng thành

/məˈtʃʊərəti/

They learn to wait for the plants to grow to maturity.

Họ học được cách chờ cây cối lớn lên và trưởng thành.

make someone happy

(v.phr): làm ai đó vui vẻ

/meɪk ˈsʌmwʌn ˈhæpi/

Image Example for make someone happy

It really makes us happy.

Nó thật sự làm chúng tôi thấy vui.

spend time together

(v.phr): dành thời gian cho nhau

/spɛnd taɪm təˈgɛðə/

Image Example for spend time together

We love spending time together.

Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.

valuable lesson

(n.phr): bài học giá trị

/ˈvæljʊəbl ˈlɛsn/

This teaches them valuable lessons and responsibility.

Việc này dạy họ những bài học giá trị và tinh thần trách nhiệm.

water plants

(v.phr): tưới cây

/ˈwɔːtə plɑːnts/

Image Example for water plants

If they don’t water their plants, their plants will die.

Nếu họ không tưới cây, cây của họ sẽ chết.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN