1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 4 A Closer Look 1

Tiếng Anh 7 Unit 4 A Closer Look 1

1. Listen and repeat these words and phrases. 2. Match a word in A with a word or phrase in B. 3. Underline the correct word or phrase to complete each sentence. 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds. 5. Listen and repeat. Listen again and single-underline the words with the sound /ʃ/ and double-underline the words with the sound /ʒ/.

concert hall

(n): phòng hòa nhạc

/ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/

Image Example for concert hall

She goes to the concert hall every Sunday.

Cô ấy đến phòng hòa nhạc mỗi chủ nhật.

actress

(n): nữ diễn viên

/ˈæktrəs/

Image Example for actress

I want to be an actress when I grow up.

Tôi muốn trở thành một nữ diễn viên khi tôi lớn lên.

composer

(n): nhà soạn nhạc

/kəmˈpəʊzə(r)/

Image Example for composer

She wants to be a famous composer when she grows up.

Cô ấy muốn trở thành một nhà soạn nhạc nổi tiếng khi cô ấy lớn lên.

orchestra

(n): dàn nhạc

/ˈɔːkɪstrə/

Image Example for orchestra

The orchestra will perform its final concert of the season tomorrow.

Dàn nhạc sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng vào ngày mai.

photography

(n): nghề chụp ảnh

/fəˈtɒɡrəfi/

Image Example for photography

Her hobbies include hiking and photography.

Sở thích của cô ấy bao gồm đi bộ đường dài và chụp ảnh

share

(v): chia sẻ

/ʃeə(r)/

Image Example for share

Let’s share the picture we took last week.

Cùng nhau chia sẻ bức tranh mà chúng ta chụp vào tuần trước nào.

visual

(adj): nhìn thấy

/ˈvɪʒuəl/

Image Example for visual

I have a very good visual memory.

Tôi có một trí nhớ về hình ảnh rất tốt.

come to a decision

(v.phr): đưa ra quyết định

/kʌm tuː ə dɪˈsɪʒən/

We finally came to a decision.

Chúng tôi cuối cùng đã đưa ra quyết định.

perform

(v): biểu diễn

/pəˈfɔːm/

Image Example for perform

It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday.

Thật là vinh dự khi được nghe nhạc sĩ biểu diễn hôm qua.

portrait

(n): chân dung

/ˈpɔːtreɪt/

Image Example for portrait

I like your portrait.

Tôi thích ảnh chân dung của bạn.

scientist

(n): nhà khoa học

/ˈsaɪəntɪst/

Image Example for scientist

She is a talented scientist.

Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

poet

(n): nhà thơ

/ˈpəʊɪt/

Image Example for poet

He was also a painter and a poet.

Anh ta còn là họa sĩ và nhà thơ.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN