Tổng hợp từ vựng Unit Unit 10. Energy sources Tiếng Anh 7 Global Success
(v.phr) Thực hiện một dự án
/duː ə ˈprɒʤɛkt ɒn /

I’m doing a project on energy sources.
Tôi đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.
(phr.v) đến từ đâu
/kʌm frɒm/
Where does it come from?
Chúng đến từ đâu ?
(n) khí đốt tự nhiên
/ˈnæʧrəl gæs/

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.
Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
(n.phr) nguồn không thể tái tạo
/nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈsɔːsɪz/

We call them non-renewable sources.
Chúng tôi gọi chúng là các nguồn không thể tái tạo.
(n.) điện
/ɪˌlekˈtrɪsəti/

It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.
Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.
(n.) gió
/wɪnd/

Can it come from the sun, wind or water too?
Vậy chúng có thể đến từ mặt trời, gió hoặc nước hay không?
(adj) có thể tái tạo
/rɪˈnjuːəbl/

Renewable means we can easily replace them.
Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng
(phr.v): cạn kiệt
/rʌn aʊt ɒv/
We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them.
Chúng tôi gọi những nguồn năng lượng trên có thể tái tạo được vì chúng tôi không thể làm cạn kiệt chúng
(adj.ph) dễ sử dụng
/ˈiːzi tuː juːz/
Some types of energy are cheap and easy to use.
Một số loại năng lượng thì rẻ và dễ dùng.
(adj.ph) khó tìm
/ˈhɑːdə tuː faɪnd/
Others are expensive and harder to find.
Những loại khác thì đắt và khó tìm.
(n) than
/kəʊl/

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas..
Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
(n) dầu
/ɔɪl/

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.
Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
(v.phr) cung cấp
/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/
It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.
Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.
(n.phr) năng lượng mặt trời
/ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/

Solar energy comes from the sun.
Năng lượng mặt trời lấy từ mặt trời.
(n.phr) năng lượng gió
/wɪnd ˈɛnəʤi/

Wind energy comes from the wind.
Năng lượng gió lấy từ gió.
(n.phr) năng lượng hi rô
/wɪnd ˈɛnəʤi/

Hydro energy comes from water.
Năng lượng hi rô lấy từ nước.
(n.phr) năng lượng hạt nhân
/ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/

Nuclear energy comes from the nuclear.
Năng lượng hạt nhân lấy từ hạt nhân.
(n.) gió nhẹ
/briːz/
A good place to change water to energy is near the sea because of the sea breezes.
Một nơi thích hợp để chuyển nước thành năng lượng là cạnh biển nhờ vào gió biển.
(n.phr) pin mặt trời
/ˈsəʊlə ˈpænl/

They are putting solar panels on the roof of our building to produce solar energy.
Họ để pin mặt trời trên nóc nhà để tạo ra năng lượng mặt trời.
(v.) hạn chế
/ri"dju:s/
They are reducing the use of nuclear because it is not safe to produce.
Họ hạn chế việc sử dụng hạt nhân vì nó khó sản xuất.
(adj) nguy hiểm
/ˈdeɪndʒərəs/
Nuclear energy is dangerous and expensive.
Năng lượng hạt nhân thì nguy hiểm và đắt.
(v) tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

The word ‘recycle’ has three syllables.
Từ tái chế có 3 vần.
(v) ô nhiễm
/pəˈluːt/

Burning coal is ,b>polluting our environment.
Đốt than gây ô nhiễm môi trường.
(n) chính phủ
/ˈɡʌvənmənt/ (n)

Our government is looking for new sources of energy to replace gas.
Chính phủ đang tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.
(v.phr): bảo vệ môi trường
/prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/

Scientists are developing new energy sources to protect the environment.
Các nhà khoa học đang phát triển nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
(n) hồ bơi
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

She is not swimming in the swimming pool right now.
Cô ấy không bơi ở hồ bơi lúc này.
(n) thư viện trường
/skuːl ˈlaɪbrəri /

She is studying at the school library at the moment.
Cô ấy đang học tại thư viện ngay lúc này.
(n) khóa học
/kɔːs/(n)
What courses are you taking this term?
Học kỳ này bạn học những khóa học nào?
(v.phr) tiết kiệm năng lượng
/seɪv/ /ˈɛnəʤi/

What are you doing to save energy?
Bạn làm gì để bảo vệ năng lượng?
(v.phr) Đi bộ đến trường
/gəʊ tuː skuːl ɒn fʊt/

Do you go to school on foot?
Bạn đi bộ đến trường đúng không?
(n.phr) Phương tiện công cộng
/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

Do you use public transport?
Bạn có dùng phương tiện công cộng không?
(n.phr) Bóng đèn tiết kiệm năng lượng
/ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/

Do you use low energy light bulbs at home?
Bạn có dùng bóng đèn tiết kiệm năng lượng ở nhà không?
(v.phr) Làm nóng nước
/wɔːm ˈwɔːtə/
Do you use solar energy to warm water?
Bạn có dùng năng lượng mặt trời để làm nóng nước không?
(.phr.v) Tắt
/tɜːn ɒf/

Do you turn off the lights when going to bed?
Bạn có tắt đèn khi ngủ không?
(n) Loại
/taɪp/
What type(s) of energy sources will we use in the future?
Chúng ta sẽ sử dụng loại năng lượng nào trong tương lai?
(n) Bất lợi
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
What are its disadvantages?
Vậy những bất lợi của chúng là gì?
(n) Lợi thế
/ədˈvɑːntɪdʒ/
What are the advantages of renewable energy?
Những lợi thế của năng lượng có thể tái tạo được?
(phr.v) Phụ thuộc vào
/rɪˈlaɪ ɒn/
What will we rely more on in the future?.
Chúng ta sẽ phụ thuộc nhiều vào cái gì trong tương lai?
(adj) Có hạn
/ˈlɪmɪtɪd/
Non-renewable sources are very limited and will run out soon.
Năng lượng không tái tạo được thì có hạn và sẽ nhanh cạn kiệt.
(adj) Có sẵn
/əˈveɪləbl/
Hydro energy is available, clean and safe to use.
Năng lượng hydro thì có sẵn, sạch và dễ dùng.
(v) Sưởi ấm
/hiːt/
Mr Lam says we use energy for cooking, heating and lighting.
Ông Lâm nói rằng chúng ta sử dụng năng lượng để nấu ăn, sưởi ấm và thắp sáng.
(n.phr) Thiết bị điện
/ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsɪz/

Linh turns off electrical appliances when not using them.
Linh tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
(v) Tốn kém
/kɒst/
We use a lot of energy at home and it costs us a lot.
Chúng ta sử dụng nhiều năng lượng và nó tốn kém nhiều.
(v.phr) Mưa lớn
/reɪn ˈhɛvɪli/

Look! It is raining heavily.
Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.
(v.hr) Đi bộ tới trường
/wɔːk/ /tuː/ /skuːl/

He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school.
Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.
(v.phr) Làm bài tập
/duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/
He always does his homework in the evening.
Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.
(v.phr) Viết luận
/raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/
I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.
Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.
(v) Giải thích
/iks"plein/

At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.
Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.
(adj) Hiệu quả
/ɪˈfektɪv/
We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.
Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.
(v) Rời khỏi
/liːv/
Turn the lights off when you leave the classroom.
Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.
(v.phr) Không sử dụng
/biː nɒt ɪn juːz/
Turn off electrical appliances when they ,b>are not in use.
Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng.
(v) Làm quá lạnh
/ˌəʊvəˈkuːl/
Don’t overheat or overcool the classrooms.
Không để lớp học quá nóng hoặc quá lạnh.
(n) Vòi nước
/tæp/

Check that none of your taps around the school are dripping.
Kiểm tra rằng không có bất kì vòi nước nào ở trường đang nhỏ giọt.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập