- "more" (nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của "many" và "much". So sánh hơn với MORE được dùng để so sánh số lượng cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cấu trúc: more + N(s,es) than… - “less” (ít hơn) là dạng so sánh hơn của “little”. So sánh hơn với LESS được dùng để so sánh lượng danh từ không đếm được. Cấu trúc: less + N than
I. MORE
Ví dụ:
I can earn more money than my brother.
(Tôi có thể kiếm được nhiều tiền hơn anh trai của tôi.)
She has more pencils than his.
(Cô ấy có nhiều bút chì hơn của anh ấy.)
II. LESS
Ví dụ:
This river suffers less pollution than that river.
(Dòng sông này chịu ít ô nhiễm hơn dòng sông kia.)
Children in big cities have less space to play in.
(Trẻ em ở các thành phố lớn thì có ít không gian để chơi hơn.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập