1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn

Từ vựng về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn

Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....

bar

(n): thanh, thỏi

/bɑː(r)/

bunch

(n): nải, chùm

/bʌntʃ/

carton

(n): hộp giấy

/ˈkɑːtən/

creamy

(adj): nhiều kem

/ˈkriːmi/

crispy

(adj): giòn

/ˈkrɪspi/

clove

(n): nhánh (tỏi)

/kləʊv/

dessert

(n): món tráng miệng

/dɪˈzɜːt/

loaf

(n): ổ (bánh mì)

/ləʊf/

lemongrass

(n): nhánh sả

/ˈlemənɡrɑːs/

main course

(np): món chính

/ˌmeɪn ˈkɔːrs/

mild

(adj): dịu, nhẹ, không gắt

/maɪld/

packet

(n): túi, gói

/ˈpækɪt/

sack

(n): bao (gạo)

/sæk/

sour

(adj): chua

/ˈsaʊə(r)/

spicy

(adj): cay

/ˈspaɪsi/

starter

(n): món khai vị

/ˈstɑːtə(r)/

tin

(n): lon, hộp thiếc

/tɪn/

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN