Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...
(n) hành khách
/kəˈmjuː.tər/
The train was packed with commuters.
Tàu chật ních hành khách.
(n) người nhập cư
/ˈɪmɪɡrənt/
Illegal immigrants are sent back across the border if they are caught.
Những người nhập cư bất hợp pháp sẽ bị gửi trở lại qua biên giới nếu họ bị bắt.
(n) cư dân
/ˈrezɪdənt/
The local residents were angry at the lack of parking spaces.
Cư dân địa phương tức giận vì thiếu chỗ đậu xe.
(n) bán hàng rong
/ˈvendə(r)/
For the past few months she"s been working as a street vendor, selling fruit and vegetables.
Trong vài tháng qua, cô ấy đã làm công việc bán hàng rong, bán trái cây và rau quả.
(n) tòa nhà chọc
/ˈskaɪskreɪpə(r)/

The restaurant is at the top of one of the big downtown skyscrapers.
Nhà hàng nằm trên đỉnh của một trong những tòa nhà chọc trời lớn ở trung tâm thành phố.
(v) hối hả
/ˈhʌs.əl/
After giving his speech, Johnson was hustled out of the hall by bodyguards.
Sau khi phát biểu, Johnson được các vệ sĩ hối hả ra khỏi hội trường.
(n) kẹt xe
/"træfɪk dʒæm/

I was stuck in a traffic jam for an hour yesterday.
Tôi đã bị kẹt xe trong một giờ ngày hôm qua.
(n) sân bay
/ˈeəpɔːt/

We arrived at the airport just in time to catch the plane.
Chúng tôi đến sân bay vừa kịp giờ lên máy bay.
(n) nhà ga
/ˈsteɪʃn/

Our office is near the station.
Văn phòng của chúng tôi ở gần nhà ga.
(adj) khó chịu
/ʌnˈpleznt/
As air travel becomes more and more popular, simply getting to the airport can be a challenging and unpleasant experience.
Khi du lịch hàng không ngày càng trở nên phổ biến, việc đến sân bay có thể là một trải nghiệm khó khăn và khó chịu.
(n) tình trạng ùn tắc giao thông
/kənˈdʒestʃən/
They can be a good solution to traffic congestion.
Chúng có thể là một giải pháp tốt cho tắc nghẽn giao thông.
(n) giao lộ
/ˈɪntəsekʃn/
Underground roads will be built in 3D with a lift system which will take vehicles deep underground and will allow traffic to attain the greatest speed without intersections.
Các con đường ngầm sẽ được xây dựng ở dạng 3D với hệ thống thang máy sẽ đưa các phương tiện đi sâu vào lòng đất và cho phép giao thông đạt tốc độ cao nhất mà không có giao lộ.
(adj) đường ngầm
/ˌʌndəˈɡraʊnd/
Underground roads will be built in 3D with a lift system which will take vehicles deep underground and will allow traffic to attain the greastest speed without intersections.
Các con đường ngầm sẽ được xây dựng ở dạng 3D với hệ thống thang máy sẽ đưa các phương tiện đi sâu vào lòng đất và cho phép giao thông đạt tốc độ cao nhất mà không có giao lộ.
(adj) chi phí
/ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/
Green energy will be in place and cost effective air taxis will enable people to travel from one busy urban city to another in record time.
Năng lượng xanh sẽ được sử dụng và taxi hàng không hiệu quả về chi phí sẽ cho phép mọi người đi từ thành phố đô thị bận rộn này sang thành phố đô thị bận rộn khác trong thời gian kỷ lục.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập