Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....
(n) rừng cây
/ˈwʊd.lənd/
They live in forests and woodlands.
Họ sống trong rừng và rừng cây.
(n) đồng cỏ
/ˈɡrɑːslænd/

The grasslands and mountains make it feel so peaceful.
Các đồng cỏ và núi làm cho nó cảm thấy rất yên bình.
(n) núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

I can’t believe we can go hiking on volcanoes and glaciers.
Tôi không thể tin rằng chúng ta có thể đi bộ đường dài trên núi lửa và sông băng.
(n) sông băng
/ˈɡlæs.i.ər/

We had some more sunshine the next day though and rented a car to hike some glaciers on the west side of the island.
Tuy nhiên, chúng tôi đã có nhiều ánh nắng hơn vào ngày hôm sau và thuê một chiếc ô tô để đi bộ trên một số sông băng ở phía tây của hòn đảo.
(n) suối nước nóng
/hɒt sprɪŋ/
On the last day, we took baths in natural hot springs.
Vào ngày cuối cùng, chúng tôi tắm trong suối nước nóng tự nhiên.
(n) đồi
/hɪl/

Hills are not as high as mountains.
Đồi không cao bằng núi.
(n) động vật hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/
One neighbor said he was very sad to learn about the illegal wildlife trade in the city.
Một người hàng xóm cho biết ông rất buồn khi biết về nạn buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp trong thành phố.
(n) lũ
/flʌd/
Deforestation can cause more flooding near rivers.
Phá rừng có thể gây ra lũ lụt nhiều hơn gần các con sông.
(n) mưa bão
/ˈreɪn.stɔːm/
Drains could have been blocked to fill up plazas during rainstorms and reopened to release water as desired.
Các cống thoát nước có thể đã bị chặn để lấp đầy quảng trường trong mưa bão và được mở lại để xả nước như mong muốn.
(n.phr) rừng nhiệt đới
/ˈtrɒp.ɪ.kəl ˈfɒr.ɪst/

Tropical forests usually have a great variety of flora and fauna.
Rừng nhiệt đới thường có nhiều loại động thực vật.
(n) rừng ngập mặn
/ˈmæŋ.ɡrəʊv/

Tropical mangrove forest in U Minh Thuong.
Rừng ngập mặn nhiệt đới ở U Minh Thượng.
(n) đồng bằng
/ˈdeltə/
Home to 226 species of plants, U Minh Thuong National Park is the region with the richest biodiversity in the Mekong River Delta.
Là nơi cư trú của 226 loài thực vật, Vườn quốc gia U Minh Thượng là khu vực có đa dạng sinh học phong phú nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
(n) vùng đất ngập nước
/ˈwet.lənd/

U Minh Thuong National Park covers a large area of freshwater wetlands, including mangrove forests.
Vườn quốc gia U Minh Thượng bao phủ một vùng đất ngập nước ngọt rộng lớn, bao gồm cả rừng ngập mặn.
(n) đầm lầy
/swɒmp/

The Everglades are an area of swamp in southern Florida.
Everglades là một khu vực đầm lầy ở miền nam Florida.
(n) rừng rậm
/ˈdʒʌŋɡl/

The Yanomami people live in the South American jungle.
Người Yanomami sống trong rừng rậm Nam Mỹ.
(n) đại dương
/ˈəʊʃn/

These mysterious creatures live at the bottom of the ocean.
Những sinh vật bí ẩn này sống dưới đáy đại dương.
(n) sa mạc
/ˈdezət/

We had to cross a large area of arid, featureless desert.
Chúng tôi phải băng qua một vùng rộng lớn là sa mạc khô cằn, không có gì đặc biệt.
(n) ao
/pɒnd/

It"s good to get a view from the other side of the pond.
Thật tốt khi có được một cái nhìn từ phía bên kia của ao.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập