1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về các phần của ngôi nhà

Từ vựng về các phần của ngôi nhà

Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

attic

(n) gác áp mái

/ˈætɪk/

Image Example for attic

I"ve got boxes of old clothes in the attic.

Tôi có những hộp quần áo cũ trên gác mái.

balcony

(n) ban công

/ˈbælkəni/

Image Example for balcony

We had a drink on the hotel balcony.

Chúng tôi đã uống trên ban công khách sạn.

basement

(n) tầng hầm

/ˈbeɪs.mənt/

Image Example for basement

Our kitchenware department is in the basement.

Bộ phận đồ dùng nhà bếp của chúng tôi ở dưới tầng hầm.

cellar

(n) hầm chứa (đồ đạc)

/ˈselə(r)/

He"s got an impressively large store of wine in his cellar.

Anh ấy có một kho rượu lớn ấn tượng trong hầm rượu của mình.

extension

(n) phòng xây thêm

/ɪkˈsten.ʃən/

We have an extension in our bedroom.

Chúng tôi có một phần mở rộng trong phòng ngủ của chúng tôi.

fence

(n) hàng rào

/fens/

Image Example for fence

The house was surrounded by a tall, wooden fence.

Ngôi nhà được bao quanh bởi một hàng rào gỗ cao.

hedge

(n) hàng rào

/hedʒ/

Image Example for hedge

She kicked the ball so powerfully that it flew over the hedge.

Cô ấy đá quả bóng mạnh đến nỗi nó bay qua hàng rào.

lawn

(n) cỏ

/lɔːn/

Image Example for lawn

Will you mow the lawn at the weekend?

Bạn sẽ cắt cỏ vào cuối tuần chứ?

patio

(n) mái hiên

/ˈpæt.i.əʊ/

Image Example for patio

In the summer we have breakfast out on the patio.

Vào mùa hè, chúng tôi ăn sáng ngoài hiên.

porch

(n) hiên nhà

/pɔːtʃ/

Image Example for porch

The front porch held pots of flowers, all looking healthy and strong.

Trước hiên nhà có những chậu hoa trông khỏe khoắn và mạnh mẽ.

shutter

(n) cửa chớp

/ˈʃʌt.ər/

Image Example for shutter

Shutters usually come in pairs and are hung like doors on hinges.

Cửa chớp thường đi theo cặp và được treo giống như cửa trên bản lề.

bunk

(n) giường tầng

/bʌŋk/

Image Example for bunk

The twins sleep in bunk beds.

Cặp song sinh ngủ trên giường tầng.

curtain

(n) tấm rèm

/ˈkɜːtn/

Image Example for curtain

Heavy curtains blocked out the sunlight.

Những tấm màn nặng nề che khuất ánh sáng mặt trời.

cushion

(n) đệm

/ˈkʊʃn/

Image Example for cushion

She sank back against/into the cushions.

Cô ngồi tựa lưng vào đệm.

cupboard

(n) cái tủ

/ˈkʌbəd/

Image Example for cupboard

We keep the hoover and mop in a cupboard under the stairs.

Chúng tôi cất máy hút bụi và cây lau nhà trong tủ dưới cầu thang.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN