1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về khoảng cách thế hệ

Từ vựng về khoảng cách thế hệ

Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...

generation gap

(n.phr) khoảng cách giữa các thế hệ

/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

Image Example for generation gap

Today, we’ll talk about the generation gap.

Hôm nay, chúng ta sẽ nói về khoảng cách thế hệ.

behavior

(n) hành vi

/bɪˈheɪ.vjɚ/

Well, I think it’s the difference in beliefs and behaviors between young and older people.

Chà, tôi nghĩ đó là sự khác biệt trong niềm tin và hành vi giữa người trẻ và người lớn tuổi.

nuclear family

(n.phr) gia đình hạt nhân

/ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/

Image Example for nuclear family

I live in a nuclear family with my parents and brother.

Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với cha mẹ và anh trai của tôi.

extended family

(n.phr) gia đình đa thế hệ

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

Image Example for extended family

Well, I live with my extended family, and I have to learn to accept the differences between the generations.

Chà, tôi sống với đại gia đình của mình, và tôi phải học cách chấp nhận sự khác biệt giữa các thế hệ.

follow in one’s footsteps

(idiom) theo bước, nối bước

Image Example for follow in one’s footsteps

They give us advice, but never force us to follow in their footsteps.

Họ cho chúng ta lời khuyên, nhưng không bao giờ bắt chúng ta phải đi theo bước chân của họ.

argument

(n) tranh cãi

/ˈɑːɡjumənt/

Image Example for argument

We can’t avoid daily arguments.

Chúng ta không thể tránh những tranh luận hàng ngày.

traditional view

(n.phr) quan điểm truyền thống

/trəˈdɪʃ.ən.əl vjuː/

Well, my grandparents hold traditional views about jobs and gender roles.

Chà, ông bà tôi giữ quan điểm truyền thống về việc làm và vai trò giới tính.

respect

(v) tôn trọng

/rɪˈspekt/

Ms Hoa thinks that children must respect their parents and grandparents.

Bà Hoa cho rằng con cái phải kính trọng cha mẹ, ông bà.

conflict

(n) xung đột

/ˈkɒnflɪkt/

Image Example for conflict

When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict.

Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải đối phó với xung đột thế hệ.

deal with

(v.phr) đối phó

/diːl wɪð/

When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict.

Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải đối phó với xung đột thế hệ.

characteristic

(n) đặc trưng, đặc điểm

/ˌkærəktəˈrɪstɪk/

We all have common characteristics, and they can influence the way we treat other people.

Tất cả chúng ta đều có những đặc điểm chung và chúng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta đối xử với người khác.

generational difference

(n.phr) khác biệt thế hệ

/dʒen.əˈreɪ.ʃən.əl ˈdɪf.ər.əns/

We will have to accept these generational differences.

Chúng ta sẽ phải chấp nhận những khác biệt thế hệ này.

influence

(v) gây ảnh hưởng

/ˈɪnfluəns/

Image Example for influence

Each generation has its cultural values that are influenced by social and economic conditions.

Mỗi thế hệ đều có những giá trị văn hóa chịu ảnh hưởng của các điều kiện kinh tế và xã hội.

digital native

(n) người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet

/ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈneɪ.tɪv/

Image Example for digital native

That is why Gen Zers are also called digital natives.

Đó là lý do tại sao Gen Zers còn được gọi là người bản địa kỹ thuật số.

point of view

(n) quan điểm

/ˌpɔɪnt əv ˈvjuː/

When working in a team, Millennials welcome different points of view and ideas from others.

Khi làm việc theo nhóm, Millennials chào đón những quan điểm và ý tưởng khác biệt từ những người khác.

make decision

(v.phr) đưa ra quyết định

/meɪk/ /dɪˈsɪʒən/

Image Example for make decision

Want to make their own decisions

Muốn đưa ra quyết định của riêng mình.

individualism

(n) chủ nghĩa cá nhân

/ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/

Image Example for individualism

They accept American values such as individualism, freedom, honesty, and competition.

Họ chấp nhận các giá trị của Mỹ như chủ nghĩa cá nhân, tự do, trung thực và cạnh tranh.

freedom

(n) tự do

/ˈfriːdəm/

Image Example for freedom

They accept American values such as individualism, freedom, honesty, and competition.

Họ chấp nhận các giá trị của Mỹ như chủ nghĩa cá nhân, tự do, trung thực và cạnh tranh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN