Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...
(n) tiểu thuyết
/ˈnɒvl/

Have you read any of Jane Austen"s novels ?
Bạn đã đọc cuốn tiểu thuyết nào của Jane Austen chưa?
(n) tác phẩm điêu khắc
/ˈskʌlptʃə(r)/

The museum has several life-sized sculptures of people and animals.
Bảo tàng có một số tác phẩm điêu khắc người và động vật có kích thước thật.
(n) nhạc trưởng
/kənˈdʌk.tər/

The conductor raised his baton.
Nhạc trưởng giơ dùi cui lên.
(n) biên đạo múa
/ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/

Balanchine, the well-known choreographer.
Balanchine, biên đạo múa nổi tiếng.
(n) nhà soạn kịch
/ˈpleɪ.raɪt/

Well, he is difficult because he is not a playwright.
Chà, anh ấy khó tính vì anh ấy không phải là nhà viết kịch.
(n) nhà điêu khắc
/ˈskʌlptə(r)/

Henry Moore, who died in 1986, is one of Britain"s best-known sculptors.
Henry Moore, mất năm 1986, là một trong những nhà điêu khắc nổi tiếng nhất nước Anh.
(n) bài thơ
/ˈpəʊɪm/
The poet recited some of her recent poems.
Nhà thơ ngâm một số bài thơ gần đây của cô.
(n) phòng trưng bày
/ˈɡæləri/

It was hot so we checked our coats before going round the gallery.
Trời nóng nên chúng tôi kiểm tra áo khoác trước khi đi vòng quanh phòng trưng bày.
(n) nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzə(r)/

The famous jazz musician, Duke Ellington, was a composer, arranger and pianist.
Nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng, Duke Ellington, là một nhà soạn nhạc, dàn dựng và nghệ sĩ dương cầm.
(n) kịch câm
/maɪm/

The first scene was performed in mime.
Cảnh đầu tiên được thực hiện trong kịch câm.
(n) phim hài nhiều tập
/ˈsɪtkɒm/

In this way, the sitcom has been accommodated to fit local meanings.
Bằng cách này, bộ phim sitcom đã được điều chỉnh để phù hợp với ý nghĩa địa phương.
(v) khắc, tạc, chạm, đục
/kɑːv/

He carved her name on a tree.
Anh khắc tên cô lên cây.
(n) chân dung
/ˈpɔːtreɪt/

She"s commissioned an artist to paint her portrait of her.
Cô ấy đã ủy quyền cho một họa sĩ vẽ chân dung của cô ấy/vẽ một bức chân dung của cô ấy.
(v) nhuộm
/daɪ/

For a change, why not dye your T-shirts?
Để thay đổi, tại sao không nhuộm áo phông của bạn?
(n) hình vẽ bậy
/ɡrəˈfiːti/

The subway walls are covered with graffiti.
Các bức tường tàu điện ngầm được bao phủ bởi graffiti.
(n) tác phẩm nghệ thuật
/ˈɑːt.wɜːk/
They can make extraordinary artworks with beautiful shapes, harmonious combinations of colors, and lifelike features.
Họ có thể tạo ra những tác phẩm nghệ thuật phi thường với hình dáng đẹp mắt, sự kết hợp hài hòa của màu sắc và các đường nét sống động như thật.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập