Từ vựng về các bộ phận cơ thể gồm: ankle, calf, eyelid, intestine, jaw, kidney, skull, scalp, spine, waist, organ, limb, vessel, moustache,...
(n) mắt cá chân
/ˈæŋkl/

I fell over and twisted my ankle.
Tôi bị ngã và trẹo mắt cá chân.
(n) bắp chân
/kɑːf/
She"s been unable to play since January because of a torn calf muscle.
Cô ấy đã không thể thi đấu kể từ tháng 1 vì bị rách cơ bắp chân.
(n) mí mắt
/ˈaɪ.lɪd/

Ipsilateral forehead and facial sweating with eyelid oedema may occur.
Có thể xảy ra đổ mồ hôi trán và mặt cùng bên kèm theo phù mí mắt.
(n) đường ruột
/ɪnˈtestɪn/
Antibodies from the mother"s milk line the baby"s intestines and prevent infection.
Các kháng thể từ dòng sữa mẹ truyền vào đường ruột của bé và ngăn ngừa nhiễm trùng.
(n) hàm
/dʒɔː/

He has a strong/square jaw.
Anh ta có một hàm mạnh mẽ / vuông.
(n) thận
/ˈkɪd.ni/
She suffered kidney failure and needed a blood transfusion.
Cô bị suy thận và cần được truyền máu.
(n) da đầu
/skælp/
Some tribes used to collect scalps to prove how many of the enemy they had killed in battle.
Một số bộ lạc từng thu thập da đầu để chứng minh họ đã giết bao nhiêu kẻ thù trong trận chiến.
(n) cẳng chân
/ʃɪn/

She has a nasty bruise on her shin.
Cô ấy có một vết bầm tím khó chịu trên ống chân của cô ấy.
(n) cột sống
/spaɪn/
She injured her spine in a riding accident.
Cô bị thương cột sống trong một tai nạn cưỡi ngựa.
(n) eo, hông
/weɪst/

These trousers are a bit tight around my waist.
Những chiếc quần này hơi chật quanh eo của tôi.
(n) cơ quan (trong cơ thể con người)
/ˈɔːɡən/
What is the human body’s biggest organ?
Cơ quan lớn nhất của cơ thể con người là gì?
(n) chân, tay
/lɪm/
The accident victims mostly had injuries to their lower limbs.
Các nạn nhân vụ tai nạn chủ yếu bị thương ở chi dưới.
(n) hộp sọ
/skʌl/

The size of our skull will have increased because our brain will have got larger.
Kích thước hộp sọ của chúng ta sẽ tăng lên vì bộ não của chúng ta sẽ lớn hơn.
(n) mạch
/ˈves.əl/
Blood vessels are stiffer and less flexible.
Các mạch máu cứng hơn và kém linh hoạt hơn.
(n) ria mép
/ˈmʌstæʃ/

Groucho Marx had a thick, black moustache.
Groucho Marx có bộ ria mép đen và dày.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập