1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về thành phố tương lai

Từ vựng về thành phố tương lai

Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...

smart city

(n.phr) thành phố thông minh

/smɑːt ˈsɪt.i/

Mmm, I’m thinking of living in a smart city in the future.

Mmm, tôi đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.

skyscraper

(n) tòa nhà chọc trời

/ˈskaɪskreɪpə(r)/

Image Example for skyscraper

The skyscraper attracts people’s attention because of its unusual architecture.

Tòa nhà chọc trời thu hút sự chú ý của mọi người vì kiến trúc khác thường của nó.

suburb

(n) vùng ngoại ô

/ˈsʌbɜːb/

Image Example for suburb

More people are moving away from the urban center of large cities to the suburbs.

Nhiều người đang rời khỏi trung tâm đô thị của các thành phố lớn đến vùng ngoại ô.

roof garden

(n) vườn trên sân thượng

/ˈruːf ˌɡɑː.dən/

Image Example for roof garden

With the help of technology, people can now grow vegetables in the roof garden of high-rise buildings.

Với sự trợ giúp của công nghệ, giờ đây con người có thể trồng rau trên mái vườn nhà cao tầng.

sustainable

(adj) bền vững

/səˈsteɪnəbl/

Do you think they will be smarter and more sustainable?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ thông minh hơn và bền vững hơn?

population

(n) dân số

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

By 2050 the world’s population is expected to reach 10 billion, and nearly 70 percent of these people will live in cities.

Đến năm 2050, dân số thế giới dự kiến sẽ đạt 10 tỷ người và gần 70% trong số này sẽ sống ở các thành phố.

rooftop farming

(n.phr) canh tác trên sân thượng

/ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/

Image Example for rooftop farming

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

renewable

(adj) tái tạo

/rɪˈnjuːəbl/

Image Example for renewable

As people will care more about the environment, most cities will use renewable and clean energy.

Khi mọi người quan tâm nhiều hơn đến môi trường, hầu hết các thành phố sẽ sử dụng năng lượng tái tạo và sạch.

eco-friendly

(adj) thân thiện với môi trường

/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

Image Example for eco-friendly

Modern infrastructure will also be more eco-friendly.

Cơ sở hạ tầng hiện đại cũng sẽ thân thiện với môi trường hơn.

cycle path

(n) đường dành cho xe đạp

/ˈsaɪ.kəl ˌpɑːθ/

Image Example for cycle path

In addition, more pedestrian zones for walking and cycle paths will be made available for people in all neighborhoods.

Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả các khu vực lân cận.

liveable

(adj) đáng sống

/ˈlɪvəbl/

These features will make future cities more liveable and will provide a high quality of life to city dwellers.

Những tính năng này sẽ làm cho các thành phố trong tương lai trở nên đáng sống hơn và sẽ mang lại chất lượng cuộc sống cao cho cư dân thành phố.

underground

(adv) dưới đất

/ˌʌndəˈɡraʊnd/

Image Example for underground

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

driverless bus

(n.phr) xe buýt không người lái

/ˈdraɪ.və.ləs bʌs/

Image Example for driverless bus

Student A thinks we’ll use driverless buses and flying cars.

Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.

flying car

(n.phr) ô tô bay

/ˈflaɪɪŋ kɑː/

Image Example for flying car

Student A thinks we’ll use driverless buses and flying cars.

Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.

public transport

(n) phương tiện giao thông công cộng

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

Image Example for public transport

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

tram

(n) tàu điện

/træm/

Image Example for tram

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

electric bus

(n) xe buýt điện

/iˈlek.trɪk bʌs/

Image Example for electric bus

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

urban area

(n.phr) khu vực thành thị

/ˈɜː.bən ˈeə.ri.ə/

Image Example for urban area

So city dwellers will stop using their cars in urban areas.

Vì vậy, cư dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô của họ trong khu vực đô thị.

city dweller

(n.phr) người dân thành phố

/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n)

Image Example for city dweller

So city dwellers will stop using their cars in urban areas.

Vì vậy, cư dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô của họ trong khu vực đô thị.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN