Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...
(n) lựa chọn
/ˈɒpʃn/(n)
After finishing school, we mainly have two education options.
Sau khi học xong, chúng tôi chủ yếu có hai lựa chọn giáo dục.
(n.phr) kì thi đầu vào
/ˈen.trəns ɪɡˌzæm/
For example, we can get into university if we earn high grades or pass the university entrance exam.
Ví dụ, chúng ta có thể vào đại học nếu chúng ta đạt điểm cao hoặc vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
(adj) có tích chất học thuật, liên quan tới học tập
/ˌækəˈdemɪk/(adj)
School-leavers only have the option of academic education.
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông chỉ có lựa chọn giáo dục học thuật.
(n) trường dạy nghề
/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌskuːl/

The other option is going to a vocational school where we can learn skills for particular jobs.
Lựa chọn khác là đến một trường dạy nghề, nơi chúng ta có thể học các kỹ năng cho những công việc cụ thể.
(n) học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
/ˌskuːlˈliː.vər/

School-leavers only have the option of academic education.
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông chỉ có lựa chọn giáo dục học thuật.
(v) theo đuổi
/pəˈsjuː/
Many parents nowadays want their children to pursue higher education at universities after leaving school.
Nhiều bậc cha mẹ ngày nay muốn con cái của họ theo đuổi giáo dục cao hơn tại các trường đại học sau khi rời ghế nhà trường.
(n) tốt nghiệp
/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

Many young people find it hard to get a job immediately after graduation.
Nhiều bạn trẻ sau khi ra trường khó có việc làm ngay.
(n) giáo dục cao hơn
/ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/
Many parents nowadays want their children to pursue higher education at universities after leaving school.
Nhiều bậc cha mẹ ngày nay muốn con cái của họ theo đuổi giáo dục cao hơn tại các trường đại học sau khi rời ghế nhà trường.
(v) nộp đơn
/əˈplaɪ/
Having finished school, I can apply to university.
Học xong, tôi có thể nộp đơn vào đại học.
(n) bằng cấp
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
He didn’t get the job he wanted because he didn’t have the right qualification.
Anh ấy đã không nhận được công việc mình muốn bởi vì anh ấy không có bằng cấp phù hợp.
(n) bằng cấp
/dɪˈɡriː/(n)
Higher education is really for people who want formal learning in order to get an academic degree.
Giáo dục đại học thực sự dành cho những người muốn học chính thức để lấy bằng cấp học thuật.
(n) kỹ năng thực tế
/ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/
You will gain the practical skills and knowledge necessary for a specific job.
Bạn sẽ đạt được những kỹ năng thực tế và kiến thức cần thiết cho một công việc cụ thể.
(n) học nghề
/əˈprentɪʃɪp/
In addition, a vocational school may also offer you an apprenticeship.
Ngoài ra, một trường dạy nghề cũng có thể cho bạn học nghề.
(adj) chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənl/
I want to become a restaurant cook, so I"m looking for a professional cooking course.
Tôi muốn trở thành một đầu bếp nhà hàng, vì vậy tôi đang tìm kiếm một khóa học nấu ăn chuyên nghiệp.
(n) người học việc
/əˈprentɪs/
Once you join a course, you"ll have the opportunity to work as an apprentice in a restaurant.
Khi bạn tham gia một khóa học, bạn sẽ có cơ hội làm việc như một người học việc trong một nhà hàng.
(n) Trường dành cho học sinh từ 16 – 19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học
/ˈsɪksθ ˌfɔːm ˈkɒl.ɪdʒ/
Alternatively, students can go to a sixth-form college or stay at their secondary school if it offers a sixth form for two more years.
Ngoài ra, học sinh có thể đến một trường đại học dạng thứ sáu hoặc ở lại trường trung học của họ nếu trường đó cung cấp dạng thứ sáu trong hai năm nữa.
(n) bằng cử nhân
/ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/
At university, students study for at least three years in order to get a bachelor"s degree.
Tại trường đại học, sinh viên học ít nhất ba năm để lấy bằng cử nhân.
(n) bằng thạc sĩ
/ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/
After the first degree, they can study for one to two years to get a master"s degree, and three to five years to get a doctorate.
Sau khi cấp bằng thứ nhất, họ có thể học từ 1 đến 2 năm để lấy bằng thạc sĩ và từ 3 đến 5 năm để lấy bằng tiến sĩ.
(n) bằng tiến sĩ
/ˈdɒktərət/(n)
After the first degree, they can study for one to two years to get a master"s degree, and three to five years to get a doctorate.
Sau khi cấp bằng thứ nhất, họ có thể học từ 1 đến 2 năm để lấy bằng thạc sĩ và từ 3 đến 5 năm để lấy bằng tiến sĩ.
(n) học phí
/fiː/
How much is the fee for this cooking course?
Học phí cho khóa học nấu ăn này là bao nhiêu?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập