1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về các món ăn và thực phẩm

Từ vựng về các món ăn và thực phẩm

Từ vựng về món ăn và thực phẩm gồm: appealing, ingredient, detox, cayenne pepper, stale, ripe, fresh, raw, rotten, mild, fatty, bitter, ...

appealing

(adj) hấp dẫn

/əˈpiːlɪŋ/

He had a nice smile and an appealing personality.

Anh ấy có một nụ cười đẹp và một tính cách hấp dẫn.

ingredient

(n) nguyên liệu

/ɪnˈɡriːdiənt/

What ingredients are there in each dish?

Có những thành phần gì trong mỗi món ăn?

detox

(n) giải độc

/ˈdiː.tɒks/

Once, when Beyoncé was preparing for a video shoot, she went on a detox.

Một lần, khi Beyoncé đang chuẩn bị quay video, cô ấy đã đi giải độc.

cayenne pepper

(n) ớt cayenne

/ˌkeɪ.en ˈpep.ər/

This involved living on lemon juice, sweetened with maple syrup and made a little less bland with cayenne pepper.

Điều này liên quan đến việc sống bằng nước chanh, được làm ngọt bằng xi-rô cây phong và bớt nhạt nhẽo hơn một chút với ớt cayenne.

stale

(adj) không còn tươi

/steɪl/

When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.

Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.

fresh

(adj) tươi

/freʃ/

When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.

Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.

rotten

(adj) bị hỏng

/ˈrɒt.ən/

When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.

Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.

mild

(adj) nhẹ

/maɪld/

He has suffered a mild heart attack - nothing too serious.

Anh ấy bị đau tim nhẹ - không có gì quá nghiêm trọng.

fatty

(adj) có dầu mỡ/ béo

/ˈfæt.i/

Goose is a very fatty meat.

Ngỗng là một loại thịt rất béo.

bitter

(adj) đắng

/ˈbɪtə(r)/

Radicchio has a slightly bitter flavor.

Radicchio có vị hơi đắng.

ripe

(adj) (đồ ăn) chín

/raɪp/

This diet might encourage you to try new things, like ripe avocado and you’d get plenty of vitamins.

Chế độ ăn kiêng này có thể khuyến khích bạn thử những thứ mới, chẳng hạn như bơ chín và bạn sẽ nhận được nhiều vitamin.

sour

(adj) chua

/ˈsaʊə(r)/

When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.

Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.

vinegar

(n) giấm

/ˈvɪnɪɡə(r)/

I can’t eat salad if the dressing has a lot of vinegar.

Tôi không thể ăn salad nếu nước xốt có nhiều giấm.

spicy

(adj) (vị) cay

/ˈspaɪsi/

Thai and Indian curries are too spicy for me.

Món cà ri Thái Lan và Ấn Độ quá cay đối với tôi.

dessert

(n) món tráng miệng

/dɪˈzɜːt/

Write a menu with a starter, a main course and a dessert.

Viết thực đơn với món khai vị, món chính và món tráng miệng.

low-calorie meal

(np) bữa ăn ít năng lượng

/ˌləʊˈkæl.ər.i mɪəl/

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involves eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.

lean

(adj) (thịt) nạc

/liːn/

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involves eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.

jar

(n) lọ thức ăn

/dʒɑː(r)/

Image Example for jar

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involes eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.

Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.

raw

(adj) (đồ ăn) sống

/rɔː/

Discover how eating raw food helps balance your body and aids digestion.

Khám phá cách ăn thực phẩm thô giúp cân bằng cơ thể và hỗ trợ tiêu hóa.

avocado

(n) quả bơ

/ˌævəˈkɑːdəʊ/

Image Example for avocado

This diet might encourage you to try new things, like ripe avocado and you’d get plenty of vitamins.

Chế độ ăn kiêng này có thể khuyến khích bạn thử những thứ mới, chẳng hạn như bơ chín và bạn sẽ nhận được nhiều vitamin.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN