Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời gồm: lifespan, adult, infant, toddler, centenarian, middle-aged, bring up, grow up, fall in love, get married, divorce, engaged, pass away, retire,...
(n) tuổi thọ
/ˈlaɪf.spæn/

Jeanne Calment, the person with the longest lifespan ever, was born in 1875, in Arles, France.
Jeanne Calment, người có tuổi thọ cao nhất từ trước đến nay, sinh năm 1875, tại Arles, Pháp.
(n) người trưởng thành
/ˈædʌlt/

An adult under English law is someone over 18 years old.
Người lớn theo luật của Anh là người trên 18 tuổi.
(n) người sống trên 100 tuổi
/,senti"neəriən/
In centenarians, inflammaging is always accompanied by anti-inflammaging and their balance is likely to be crucial to attain healthy aging and longevity.
Ở những người sống trăm tuổi, tình trạng viêm luôn đi kèm với khả năng chống viêm và sự cân bằng của chúng có thể rất quan trọng để đạt được tuổi già và tuổi thọ khỏe mạnh.
(n) trẻ sơ sinh
/ˈɪn.fənt/

Infants under 2 years of age must travel on an adult"s lap.
Trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi phải đi trong lòng người lớn.
(n) trẻ mới biết đi
/ˈtɒd.lər/

Are these toys suitable for toddlers?
Những đồ chơi này có phù hợp với trẻ mới biết đi không?
(adj) trung niên
/ˌmɪdl ˈeɪdʒd/

They"re a middle-aged couple, with grown-up children.
Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có con cái đã lớn.
(phr v) nuôi dưỡng
/brɔːt ˈʌp/
Despite the family"s problems, the children were well brought up.
Bất chấp những vấn đề của gia đình, những đứa trẻ đã được nuôi dưỡng tốt.
(idiom) phải lòng ai đó
He fell in love with a young German student.
Anh đem lòng yêu một cô sinh viên trẻ người Đức.
(n) li dị
/dɪˈvɔːs/
The last The last I heard they were getting a divorce.I heard they were getting a divorce.
Lần cuối cùng tôi nghe nói họ sắp ly hôn.
(v) đính hôn
/ɪnˈɡeɪdʒ/
I have engaged a secretary to deal with all my paperwork.
Tôi đã thuê một thư ký để giải quyết tất cả các thủ tục giấy tờ của tôi.
(phr v) lớn lên
/ɡrəʊ ʌp/
They"re a middle-aged couple, with grown-up children.
Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có con cái đã lớn.
(v) thừa kế
/ɪnˈher.ɪt/

Who will inherit the house when he dies?
Ai sẽ thừa kế ngôi nhà khi anh ta chết?
(phr v) qua đời
/pɑːs /əˈweɪ/
She"s terribly upset because her father passed away last week.
Cô ấy rất buồn vì cha cô ấy đã qua đời vào tuần trước.
(v) nghỉ hưu
/rɪˈtaɪə(r)/

Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity.
Kể từ khi nghỉ việc ở công ty, cô ấy đã làm công việc tình nguyện cho một tổ chức từ thiện.
(phr v) ổn định
/ˈset.əl
She quickly settled down in her new house/job/school.
Cô ấy nhanh chóng ổn định cuộc sống ở ngôi nhà/công việc/trường học mới của mình.
(phr v) chia tay
/splɪt ʌp/
She split up with her boyfriend last week.
Cô chia tay với bạn trai tuần trước.
(n) tổ tiên
/ˈænsestə(r)/

There were portraits of his ancestors on the walls of the room.
Có những bức chân dung của tổ tiên anh trên tường của căn phòng.
(n) thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Her parents ran a shop in the town and she worked there when she was a teenager.
Cha mẹ anh ấy điều hành một cửa hàng tạp hóa trong thị trấn và cô ấy làm việc ở đó khi còn là một thiếu niên.
(phr v) kết hôn
/gɛt/ /ˈmærɪd/

In 1989, my parents met, fell in love and got married.
Năm 1989, bố mẹ tôi gặp nhau, yêu nhau và kết hôn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập