1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary - Từ vựng - Unit 12. Robots - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 12. Robots - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 12. Robots - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) sách Kết nối tri thức với cuộc sống

robot

(n): người máy

/ˈrəʊbɒt/

Image Example for robot

Can you tell us about the robots in the show?

Bạn có thể cho chúng tôi biết về các robot trong chương trình?

do the dishes

(phr): rửa chén/ bát

/duː/ /ðə/ /ˈdɪʃɪz/

Image Example for do the dishes

It can do the dishes.

Nó có thể rửa chén đĩa.

iron clothes

(phr): là / ủi quần áo

/aɪrn kloʊðz/

Image Example for iron clothes

It can do the iron clothes.

Nó có thể ủi quần áo.

useful

(adj): hữu ích

/ˈjuːs.fəl/

It looks very useful?.

Nó trông rất hữu ích.

make

(v): làm

/meɪk/

Image Example for make

It can even make meals.

Nó thậm chí có thể làm bữa ăn.

heavy

(adj): nặng

/ˈhevi/

Image Example for heavy

It can move heavy things.

Nó có thể di chuyển những thứ nặng.

machine

(n): máy móc

/məˈʃiːn/

Image Example for machine

It can repair broken machines.

Nó có thể sửa chữa máy móc bị hỏng.

sick

(adj): bệnh

/sɪk/

Image Example for sick

It can help sick people.

Nó có thể giúp những người bị bệnh.

move

(v): di chuyển

/muːv/

Image Example for move

He can move a big car.

Anh ta có thể di chuyển một chiếc xe hơi lớn.

smart

(adj): thông minh

/smɑːt/

Image Example for smart

Shifa is very smart.

Shifa rất thông minh.

help

(v): giúp

/help/

Image Example for help

It helps me to do many household. chores.

Nó giúp tôi làm được nhiều việc gia đình. việc vặt.

strong

(adj): mạnh mẽ

/strɒŋ/

Image Example for strong

It is so strong.

Nó rất mạnh mẽ.

delicious

(adj): ngon

/dɪˈlɪʃəs/

Image Example for delicious

My dad makes delicious meals at weekends.

Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.

human

(adj): con người

/ˈhjuː.mən/

Image Example for human

Shifa can do many things like humans.

Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.

understand

(v): hiểu

/ˌʌndəˈstænd/

Image Example for understand

I can"t understand your feelings.

Tôi không thể hiểu được cảm xúc của bạn.

housework

(n): việc nhà

/ˈhaʊswɜːk/

Image Example for housework

It can do the housework.

Nó có thể làm việc nhà.

guard

(n): bảo vệ

/ɡɑːd/

Image Example for guard

It can work as a guard.

Nó có thể làm như một người bảo vệ.

tall

(adj): cao

/tɔːl/

Image Example for tall

He is tall.

Anh ấy cao.

put

(v): đặt

/pʊt/

Image Example for put

We can put it in our bag.

Chúng ta có thể đặt nó vào túi của mình.

cheap

(adj): giá rẻ

/tʃiːp/

Image Example for cheap

It was cheap in our shop.

Đó là giá rẻ trong cửa hàng của chúng tôi.

tidy

(adj): ngăn nắp

/ˈtaɪdi/

Image Example for tidy

My brother"s room is more tidy than mine.

Phòng của anh trai tôi ngăn nắp hơn của tôi.

desert

(n): sa mạc

/ˈdez.ɚt/

Image Example for  desert

The desert is hot.

Sa mạc nóng.

fast

(adj): nhanh

/fɑːst/

Image Example for fast

The plane is fast.

Máy bay bay nhanh.

agree

(v): đồng ý

/əˈɡriː/

Image Example for agree

I agree with you.

Tôi đồng ý với bạn.

daily

(adj): hàng ngày

/ˈdeɪli/

I think robots can help a lot in our daily life.

Tôi nghĩ rằng robot có thể giúp ích rất nhiều cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

bad

(adj): xấu

/bæd/

Image Example for bad

Some people can use robots to do bad things.

Một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.

think

(v): nghĩ

/θɪŋk/

Image Example for think

I think robots can help us with anything.

Tôi nghĩ rằng robot có thể giúp chúng tôi bất cứ điều gì.

electricity

(n): điện

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Image Example for electricity

Robots will use too much electricity in the future.

Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.

ask

(v):hỏi

/ɑːsk/

Image Example for ask

Today we ask our friends.

Hôm nay chúng tôi hỏi bạn bè của chúng tôi.

interested

(adj): hứng thú

/ˈɪntrəstɪd/ (adj)

Image Example for interested

What robots are children interested in?

Trẻ em hứng thú với những con robot nào?

international

(adj): quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Image Example for international

There is an international robot show in Ha Noi.

Có một triển lãm robot quốc tế tại Hà Nội.

choice

(n): lựa chọn

/tʃɔɪs/

Image Example for choice

Teacher robots are the best choice for children.

Robot giáo viên là sự lựa chọn tốt nhất cho trẻ em.

literature

(n): văn học

/ˈlɪtrətʃə(r)/

Image Example for literature

They can teach them English and literature.

Họ có thể dạy họ tiếng Anh và văn học.

improve

(v): cải thiện

/ɪmˈpruːv/

Image Example for improve

They can also help children you win to improve their English pronunciation.

Họ cũng có thể giúp những đứa trẻ mà bạn giành chiến thắng cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của chúng.

many

(pronoun): nhiều

/ˈmeni/

Image Example for many

Robots can"t do many things today.

Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.

internet

(n): mạng

/ˈɪntənet/

Image Example for internet

Teacher robots can teach on the internet.

Robot giáo viên có thể dạy trên internet.

rarely

(adv): hiếm khi

/ˈreəli/

We are rarely go-to restaurants.

Chúng tôi hiếm khi đi đến nhà hàng.

company

(n): công ty

/ˈkʌmpəni/

Image Example for company

Welcome to our company.

Chào mừng đến với công ty của chúng tôi.

ceiling

(n): trần nhà

/ˈsiː.lɪŋ/

Image Example for ceiling

It can even fly to clean the ceilings.

Nó thậm chí có thể bay để làm sạch trần nhà.

subject

(n): môn học

/ˈsʌb.dʒekt/

Image Example for subject

It can teach children all school subjects.

Nó có thể dạy trẻ em tất cả các môn học ở trường.

high

(adj): cao

/haɪ/

Image Example for high

What are the high mountains in the world?

Những ngọn núi cao trên thế giới là gì?

large

(adj): lớn

/lɑːdʒ/

Image Example for large

What is the large lake in Vietnam?

Hồ lớn ở Việt Nam là gì?

wide

(adj): rộng

/waɪd/

Image Example for wide

What is the wide river in the world?

Sông rộng trên thế giới là gì?

design

(v): thiết kế

/dɪˈzaɪn/

Image Example for design

Robot design competition.

Cuộc thi thiết kế robot.

draw

(v): vẽ

/drɔː/

Image Example for draw

Draw your robots here.

Vẽ robot của bạn ở đây.

can

(v): có thể

/ˈkæn/

Image Example for can

What can it do?

Nó có thể làm gì?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN