1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success

Từ vựng - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 2. My house tiếng Anh 6 Global Success sách Kết nối tri thức với cuộc sống

room

(n): phòng

/ruːm/

Image Example for room

His room looks so big.

Phòng của anh ấy trông thật lớn.

sister

(n): em gái, chị gái

/ ˈsɪstə/

Image Example for sister

She is my sister.

Cô là em gái của tôi.

behind

(prep): phía sau

/bɪˈhaɪnd/

Image Example for behind

Is there a TV behind you?

Có TV phía sau bạn không?

where

(adv): ở đâu

/weə(r)/

Image Example for where

where do you live, Mi?

Mi sống ở đâu vậy?

live

(v): sống

/lɪv/

I live near here.

Tôi sống gần đây.

townhouse

(n): căn nhà phố

/ˈtaʊn.haʊs/

Image Example for townhouse

I live in a townhouse.

Tôi sống trong một căn nhà phố.

parents

(n): bố mẹ

/ˈpeərənts/

Image Example for parents

My parents and younger brother.

Bố mẹ và em trai tôi.

flat

(adj): căn hộ

/flæt/

Image Example for flat

We are moving to a flat next month!

Chúng tôi sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!

aunt

(n): dì

/ɑːnt/

Image Example for aunt

My aunt lives near there.

Dì tôi sống gần đó.

cousin

(n): anh chị em họ

/ˈkʌzn/

Image Example for cousin

I can play with my cousin.

Tôi có thể chơi với anh họ của tôi.

living room

(n): phòng khách

/ˈlɪvɪŋ/ /ruːm/

Image Example for living room

There is a living room.

Đây là một phòng khách.

bedroom

(n): phòng ngủ

/ˈbedruːm/

Image Example for bedroom

There"s a bedroom.

Có một phòng ngủ.

kitchen

(n): phòng bếp

/ˈkɪtʃɪn/

Image Example for kitchen

There"s a kitchen room.

Có một phòng bếp.

bathrooms

(n): phòng tắm

/ˈbæθ.rʊm/

Image Example for bathrooms

There are two bathrooms.

Có hai phòng tắm.

buy

(v): mua

/baɪ/

Image Example for buy

Where did you buy them?

Bạn mua nó ở đâu vậy?

house

(n): nhà

/haʊs/

Image Example for house

In the department store near our house.

Trong cửa hàng bách hóa gần nhà của chúng tôi.

lamps

(n): đèn

/læmp/

Image Example for lamps

Don"t forget we need two lamps for my bedroom.

Đừng quên chúng ta cần hai chiếc đèn cho phòng ngủ của tôi.

sinks

(n): bồn rửa

/sɪŋk/

Image Example for sinks

My room has two sinks.

Phòng của tôi có hai bồn rửa.

dishwasher

(n): máy rửa bát

/ˈdɪʃwɒʃə(r)/

Image Example for dishwasher

I have a dishwasher in my kitchen.

Tôi có một máy rửa bát trong nhà bếp của tôi.

chest of drawers

(n): ngăn kéo

/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/

Image Example for chest of drawers

I have one chest of drawers in my room.

Tôi có một ngăn kéo trong phòng.

fridge

(n): tủ lạnh

/frɪdʒ/

Image Example for fridge

I have a fridge in my living room.

Tôi có một tủ lạnh trong phòng khách của tôi.

picture

(n): bức tranh

/ˈpɪktʃə(r)/

Image Example for picture

I have a picture in my living room.

Tôi có một bức tranh trong phòng khách của tôi.

hall

(n): hành lang

/hɔːl/

Image Example for hall

There is a meeting room down the hall from my office.

Có một phòng họp ở dưới hành lang từ văn phòng của tôi.

toilet

(n): nhà vệ sinh

/ˈtɔɪlət/

Image Example for toilet

I have one toilet in my bathroom.

Tôi có một nhà vệ sinh trong phòng tắm của mình.

sofa

(n): ghế sofa

/ˈsəʊfə/

Image Example for sofa

My house has two sofa.

Nhà tôi có hai chiếc ghế sofa.

television

(n): tivi, truyền hình, vô tuyến

/ˈtelɪvɪʒn/

Image Example for television

I have a sofa and a television.

Tôi có một chiếc ghế sofa và một chiếc tivi.

grandmother

(n): bà

/ˈɡrænmʌðə(r)/

Image Example for grandmother

My grandmother house is in Hanoi.

Nhà bà tôi ở Hà Nội.

desk

(n): bàn

/desk/

Image Example for desk

This is my sister"s desk.

Đây là bàn của em gái tôi.

uncle

(n): chú

/ˈʌŋkl/

My cousin"s dad is my uncle.

Bố của anh họ tôi là chú của tôi.

small

(n): nhỏ

/smɔːl/

Image Example for small

Nam"s house is small.

Nhà của Nam nhỏ.

mum

(n): mẹ

/mʌm/

Image Example for mum

Mum, are you home?

Mẹ, mẹ có nhà không?

chopsticks

(n): đôi đũa

/ˈtʃɒpstɪks/

Image Example for chopsticks

I have bought these new bowls and chopsticks.

Tôi đã mua những chiếc bát và đôi đũa mới này.

bowl

(n): bát

/bəʊl/

Image Example for bowl

My house has a lot of bowl.

Nhà tôi có rất nhiều bát.

on

(prep): ở

/ɒn/

Image Example for on

The dog is on the chair.

Con chó đang ở trên ghế.

in front of

(prep): ở trước

/ɪn frʌnt əv/

Image Example for in front of

The dog is in front of the house.

Con chó ở trước nhà.

between

(prep): ở giữa

/bɪˈtwiːn/

Image Example for between

The cat is between the lamp and chair.

Con mèo ở giữa đèn và ghế.

under

(prep): ở dưới

/ˈʌndə(r)/

Image Example for under

The cat is under the lamp.

Con mèo ở dưới ngọn đèn.

wall

(n): tường

/wɔːl/

Image Example for wall

How about putting a picture on the wall?

Làm thế nào về việc đặt một bức tranh trên tường?

department store

(n): cửa hàng bách hóa

/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/

Image Example for department store

Let"s go to the department store to buy one.

Hãy đến cửa hàng bách hóa để mua một cái.

school bag

(n): cái cặp

/ˈskuːl.bæɡ/

Image Example for school bag

The school bag is on the table.

Cái cặp ở trên bàn.

clocks

(n): đồng hồ

/klɑːk/

Image Example for clocks

The picture is between the clocks.

Hình ảnh nằm giữa đồng hồ.

computer

(n): máy tính

/kəmˈpjuːtə(r)/

Image Example for computer

The cat is in front of the computer.

Con mèo đang ở phía trước của máy tính.

pillow

(n): gối

/ˈpɪləʊ/

Image Example for pillow

The cap is under the pillow.

Cái mũ đang ở dưới gối.

window

(n): cửa sổ

/ˈwɪndəʊ/

Image Example for window

There is a big window in this room.

Có một cửa sổ lớn trong phòng này.

middle

(n): ở giữa

/ˈmɪdl/

Image Example for middle

A table in the middle of the room.

Một cái bàn ở giữa phòng.

family

(n): gia đình

/ˈfæməli/

Image Example for family

There are two family photos on the wall.

Có hai bức ảnh gia đình trên tường.

letter

(n): bức thư

/ˈletə(r)/

Image Example for letter

It is an email or a letter?

Đó là một email hay một bức thư?

who

(pronoun): ai

/huː/

Image Example for who

Who is Nick in Da Lat with?

Nick ở Đà Lạt với ai?

hotel

(n): khách sạn

/həʊˈtel/

Image Example for hotel

How many rooms are there in the hotel?

Có bao nhiêu phòng trong khách sạn?

put

(v): để, đặt

/pʊt/

Image Example for put

I put my bag under the bed.

Tôi để túi dưới gầm giường.

wardrobe

(n): tủ quần áo

/ˈwɔːdrəʊb/

Image Example for wardrobe

There"s a wardrobe.

Có một tủ quần áo.

shark

(n): cá mập

/ʃɑːk/

Image Example for shark

There"s a big shark at the door.

Có một con cá mập lớn ở cửa.

people

(v): người

/ˈpiːpl/

Image Example for people

There are four people in my family.

Có bốn người trong gia đình tôi.

brother

(n): anh trai

/ˈbrʌðə/

Image Example for brother

My brother has a TV.

Anh trai tôi có một cái TV.

bookshelf

(v): giá sách

/ˈbʊkʃelf/

Image Example for bookshelf

She has a big bookshelf

Cô ấy có một cái giá sách lớn.

grandfather

(n): ông

/ˈɡrænfɑːðə(r)/

Image Example for grandfather

My grandfather likes the kitchen the best.

Ông tôi thích nhất là nhà bếp.

daughter

(n): con gái

/ˈdɔːtə(r)/

Image Example for daughter

My aunt has a daughter Vy.

Dì tôi có một cô con gái tên Vy.

draw

(v): vẽ

/drɔː/

Image Example for draw

draw your own strange house.

Vẽ ngôi nhà kỳ lạ của riêng bạn.

strange

(adj): lạ

/streɪndʒ/

Image Example for strange

He has some very strange ideas about women!

Anh ấy có một số ý tưởng rất lạ về phụ nữ!

decorate

(v): trang trí

/ˈdekəreɪt/

Image Example for decorate

They decorate the wedding car with ribbons and flowers.

Họ trang trí xe cưới bằng ruy băng và hoa.

furniture

(n): nội thất

/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Image Example for furniture

They have a lot of antique furniture.

Họ có rất nhiều đồ nội thất cổ.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN