1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary - Từ vựng - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) sách Kết nối tri thức với cuộc sống

gym

(n): phòng tập thể dục

/dʒɪm/

Image Example for gym

This gym is big.

Phòng tập thể dục này lớn.

equipment

(n): thiết bị

/ɪˈkwɪpmənt/

Image Example for equipment

The equipment is great.

Các thiết bị là tuyệt vời.

sports

(n): môn thể thao

/spɔːrts/

Image Example for sports

What sports do you do?

Bạn chơi môn thể thao nào?

karate

(n): võ karate

/kəˈrɑːti/

Image Example for karate

I do karate.

Tôi học võ karate.

table tennis

(n): bóng bàn

/ˈteɪbl/ /ˈtɛnɪs/

Image Example for table tennis

I play table tennis.

Tôi chơi bóng bàn.

win

win - won - won (v): thắng

/wɪn/

Image Example for win

I won.

Tôi đã thắng.

good

(adj): giỏi

/ɡʊd/

Image Example for good

I"m not good at sports.

Tôi không giỏi thể thao.

idea

(n): ý kiến

/aɪˈdɪə/

Image Example for idea

I have an idea.

Tôi có ý này.

club

(n): câu lạc bộ

/klʌb/

Image Example for club

You can go to the karate club.

Bạn có thể đến câu lạc bộ karate.

can

(v): có thể

/ˈkæn/

Image Example for can

But you can learn.

Nhưng bạn có thể học hỏi.

meet

(v): gặp

/miːt/

Image Example for meet

I will meet you there at 10 a.m. on Sunday.

Tôi sẽ gặp bạn ở đó lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.

super fit

(phr): siêu phù hợp

/ˈsuː.pɚ fɪt/

Image Example for super fit

It"s a super fit club.

Đó là một câu lạc bộ siêu phù hợp.

swim

(v): bơi

/swɪm/

Image Example for swim

Can you swim?

Bạn có biết bơi không?

outdoors

(n): ngoài trời

/ˌaʊtˈdɔːz/

Image Example for outdoors

Do you play outdoors every day?

Bạn có chơi Ngoài trời mỗi ngày không?

exercise

(n): tập thể dục

/ˈeksəsaɪz/

Image Example for exercise

Do you usually do morning exercise?

Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?

break time

(n): giờ giải lao

/breɪk taɪm/

Image Example for break time

What do you usually do at break time at school?

Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?

schoolyard

(n): sân trường

/ˈskuːljɑːd/

Image Example for schoolyard

I play in the schoolyard.

Tôi chơi trong sân trường.

game

(n): trò chơi

/ɡeɪm/

Image Example for game

What do you think of sports and games?

Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?

volleyball

(n): bóng chuyền

/ˈvɒlibɔːl/

Image Example for volleyball

I play volleyball.

Tôi chơi bóng chuyền.

chess

(n): cờ

/tʃes/

Image Example for chess

I don"t like to play chess.

Tôi không thích chơi cờ.

aerobics

(n): thể dục nhịp điệu

/eəˈrəʊbɪks/

Image Example for aerobics

I like aerobics.

Tôi thích thể dục nhịp điệu.

international

(adj): quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Image Example for international

She won international sports.

Cô ấy đã vô địch thể thao Quốc tế.

world

(n): thế giới

/wɜːld/

Image Example for world

He became the world tennis sporty.

Anh ấy đã trở thành vận động viên thể thao quần vợt thế giới.

competition

(n): cạnh tranh

/kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/

Image Example for competition

Competition for jobs is intense.

Cạnh tranh về việc làm rất khốc liệt.

champion

(n): nhà vô địch

/ˈtʃæmpiən/

Image Example for champion

She is the world champion for the third year in succession.

Cô là nhà vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

contest

(n): cuộc thi

/ˈkɒntest/

Image Example for contest

She"s won a lot of beauty contests.

Cô ấy đã chiến thắng rất nhiều cuộc thi sắc đẹp.

winner

(v): người chiến thắng

/ˈwɪnə(r)/

Image Example for winner

There"ll be a prize for the winner.

Sẽ có một giải thưởng cho người chiến thắng.

racket

(n): vợt

/ˈrækɪt/

Image Example for racket

He holds his tennis racket with a vice-like grip.

Anh ta cầm vợt tennis của mình với một cách cầm vợt giống như một cơ phó.

match

(n): cuộc thi đấu

/mætʃ/

Image Example for match

We won the match.

Chúng tôi đã thắng cuộc thi đấu.

goggles

(n): kính bảo hộ

/ˈɡɒɡlz/

Image Example for goggles

I have two goggles.

Tôi có hai kính bảo hộ.

boat

(n): thuyền

/bəʊt/

Image Example for boat

We took turns rowing the boat up the river.

Chúng tôi thay nhau chèo thuyền ngược sông.

grandpa

(n): ông (nội/ ngoại)

/ˈɡrænpɑː/

Image Example for grandpa

My grandpa is old.

Ông tôi đã già.

badminton

(n): cầu lông

/ˈbædmɪntən/

Image Example for badminton

I play badminton.

Tôi chơi cầu lông.

bicycle

(n): xe đạp

/ˈbaɪsɪkl/

Image Example for bicycle

I ride my bicycle.

Tôi đi xe đạp của tôi.

weekend

(n): cuối tuần

/ˌwiːkˈend/

Image Example for weekend

Did you have a nice weekend?

Bạn đã có một cuối tuần vui vẻ chứ?

fishing

(n): câu cá

/ˈfɪʃɪŋ/

Image Example for fishing

I go fishing with my dad.

Tôi đi câu cá với bố tôi.

museum

(n): bảo tàng

/mjuˈziːəm/

Image Example for museum

I visit the museum with my family.

Tôi đến thăm viện bảo tàng với gia đình của tôi.

restaurant

(n): nhà hàng

/ˈrestrɒnt/

Image Example for restaurant

Then we eat at my favorite restaurant.

Sau đó, chúng tôi ăn ở nhà hàng yêu thích của tôi.

football

(n): bóng đá

/ˈfʊtbɔːl/

Image Example for football

Did you watch football last Sunday?

Chủ nhật tuần trước bạn có xem bóng đá không?

score

(v): điểm số

/skɔː(r)/

Image Example for score

My favorite team scores a fantastic goal.

Đội bóng yêu thích của tôi đã ghi một bàn thắng tuyệt vời.

exhausted

(adj): kiệt sức

/ɪɡˈzɔːstɪd/

Image Example for exhausted

I was exhausted.

Tôi đã kiệt sức.

sleep

(n): ngủ

/sliːp/

Image Example for sleep

Did you sleep well last night?

Tối qua bạn ngủ ngon không?

gum

(n): kẹo cao su

/ɡʌm/

Image Example for gum

It"s chewing gum.

Đó là kẹo cao su.

windy

(adj): có gió

/ˈwɪndi/

Image Example for windy

It"s windy outside.

Ngoài trời có gió.

tidy up

(n): dọn dẹp

/ˈtaɪdi/ /ʌp/

Image Example for tidy up

Tidy up your room.

Dọn phòng của bạn đi.

loudly

(adv): lớn tiếng

/ˈlaʊdli/

Image Example for loudly

Don"t speak loudly.

Đừng nói lớn tiếng.

fire

(n): lửa

/ˈfaɪə(r)/

Image Example for fire

There is fire.

Có lửa.

free time

(n): thời gian rảnh

/ˌfriː ˈtaɪm/

Image Example for free time

Do you play in your free time?

Bạn có chơi trong thời gian rảnh không?

often

(adv): thường xuyên

/ˈɒfn/

Image Example for often

How often do you play them?

Bạn chơi chúng thường xuyên như thế nào?

join

(v): tham gia

/dʒɔɪn/

Image Example for join

Did you join any clubs?

Bạn đã tham gia câu lạc bộ nào chưa?

congratulation

(n): lời chúc mừng

/kənˌɡrætʃəˈleɪʃn/

Image Example for congratulation

Congratulations! You won.

Xin chúc mừng! Bạn đã thắng.

player

(n): người chơi

/ˈpleɪə(r)/

Image Example for player

How many players are there in a football match?

Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu bóng đá?

marathon

(n): ma ra tông

/ˈmærəθən/

Image Example for marathon

How long is a marathon?

Cuộc chạy ma-ta-tông kéo dài bao lâu?

bear

bear - bore - born (v): sinh ra

/beə(r)/

Image Example for bear

When were you born?

Bạn sinh ra khi nào?

goal

(n): bàn thắng

/ɡəʊl/

Image Example for goal

How many goal did he score in total?

Anh ấy đã ghi tổng cộng bao nhiêu bàn?

call

(v): gọi

/kɔːl/

Image Example for call

What do people call him?

Mọi người gọi anh ấy là gì?

special

(adj): đặc biệt

/ˈspeʃl/

Image Example for special

What is special about him?

Điều gì đặc biệt ở anh ấy?

footballer

(n): cầu thủ bóng đá

/ˈfʊtbɔːlə(r)/

Image Example for footballer

He"s the best footballer of all time.

Anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại.

career

(n): sự nghiệp

/kəˈrɪə(r)/

Image Example for career

When did he begin his career in career?

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp bóng đá khi nào?

amazing

(adj): kinh ngạc

/əˈmeɪzɪŋ/

Image Example for amazing

Wow, that"s amazing.

Ồ, thật kinh ngạc.

famous

(adj): nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

He is famous.

Anh ấy nổi tiếng.

passenger

(n): hành khách

/ˈpæsɪndʒə(r)/

Image Example for passenger

Two passenger trains were involved in the accident.

Hai đoàn tàu chở khách liên quan đến vụ tai nạn.

noise

(n): ồn ào

/nɔɪz/

Image Example for noise

Your friends are making a lot of noise.

Bạn bè của bạn đang gây ồn ào.

intelligent

(v): thông minh

/ɪnˈtelɪdʒənt/

Image Example for intelligent

My teacher says that he is an intelligent student.

Giáo viên của tôi nói răng cậu ấy là một học sinh thông minh.

touch

(v): chạm

/tʌtʃ/

Image Example for touch

Your mother tells you not to touch the dog.

Mẹ bạn bảo bạn không được chạm vào con chó.

important

(adj): quan trọng

/ɪmˈpɔːtnt/

Image Example for important

Sports are very important in our lives.

Thể thao rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

stadium

(n): sân vận động

/ˈsteɪdiəm/

Image Example for stadium

Thousands of fans packed into the stadium to watch the match.

Hàng nghìn cổ động viên đã chật kín khán đài để theo dõi trận đấu.

newspaper

(n): tờ báo

/ˈnjuːzpeɪpə(r)/

Image Example for newspaper

When you open a newspaper.

Khi bạn mở một tờ báo.

skipping rope

(n): nhảy dây

/ˈskɪp.ɪŋ ˌroʊp/

Image Example for skipping rope

I play skipping rope.

Tôi chơi trò nhảy dây.

wrestling

(n): đấu vật

/ˈres.lɪŋ/

Image Example for wrestling

I didn"t like wrestling.

Tôi không thích đấu vật.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN