1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary - Từ vựng - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam SGK tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) Kết nối tri thức với cuộc sống

geography

(n): địa lý

/dʒiˈɒɡrəfi/

Image Example for geography

Hello, welcome to our geography club.

Xin chào, chào mừng đến với câu lạc bộ địa lý của chúng tôi.

now

(adv): bây giờ

/naʊ/

We are just starting now.

Chúng tôi chỉ mới bắt đầu bây giờ.

remember

(v): nhớ

/rɪˈmembə(r)/

remember you must always be on time.

Hãy nhớ rằng bạn phải luôn luôn đúng giờ.

wonder

(n): kỳ quan

/ˈwʌn.dɚ/

Image Example for wonder

Today I"m going to talk about some natural wonders of Vietnam.

Hôm nay tôi sẽ nói về một số kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam.

picture

(n): ảnh

/ˈpɪktʃə(r)/

Image Example for picture

What"s that in the first picture.

Đó là gì trong hình ảnh đầu tiên.

amazing

(adj): tuyệt vời

/əˈmeɪzɪŋ/

It looks amazing.

Nó trông tuyệt vời.

island

(n): hòn đảo

/ˈaɪlənd/

Image Example for island

It has many islands.

Nó có nhiều hòn đảo.

scenery

(n): phong cảnh

/ˈsiːnəri/

Image Example for scenery

The scenery is wonderful.

Phong cảnh thật tuyệt vời.

large

(adj): lớn

/lɑːdʒ/

Image Example for large

This picture shows a large island.

Hình ảnh này cho thấy một hòn đảo lớn.

rock

(n): tảng đá

/rɒks/

Image Example for rock

They are rocks.

Chúng là những tảng đá.

charming

(adj): hữu tình, quyến rũ

/ˈtʃɑːmɪŋ/

Image Example for charming

Ha Long Bay is charming and the nature is wonderful.

Vịnh Hạ Long hữu tình và thiên nhiên kỳ thú.

cave

(n): hang động

/keɪv/

Image Example for cave

Which of the following wonders is a cave?

Kỳ quan nào sau đây là hang động?

waterfall

(n): thác nước

/ˈwɔːtəfɔːl/

Image Example for waterfall

Which waterfall is in Cao Bang?

Thác nào ở Cao Bằng?

river

(n): sông

/ˈrɪvə(r)/

Image Example for river

We sailed slowly down the river.

Chúng tôi đi thuyền từ từ xuống sông.

forest

(n): rừng

/ˈfɒrɪst/

Image Example for forest

The children got lost in the forest.

Những đứa trẻ bị lạc trong rừng.

desert

(n): sa mạc

/ˈdezət/

Image Example for desert

They were lost in the desert for nine days.

Họ đã bị lạc trong sa mạc trong chín ngày.

mountain

(n): ngọn núi

/ˈmaʊntən/

Image Example for mountain

The Matterhorn is one of the biggest mountain in Europe.

Matterhorn là một trong những ngọn núi lớn nhất ở châu Âu.

beach

(n): bãi biển

/biːtʃ/

Image Example for beach

We spent the day on the beach.

Chúng tôi đã dành cả ngày trên bãi biển.

lost

(adj): bị lạc

/lɒst/

Image Example for lost

We"re lost.

Chúng tôi bị lạc.

sunny

(adj): nắng

/ˈsʌni/

Image Example for sunny

It is so sunny day.

Đó là ngày nắng.

sunscreen

(n): kem chống nắng

/ˈsʌnskriːn/

Image Example for sunscreen

I need to put some sunscreen.

Tôi cần bôi kem chống nắng.

overnight

(adj/ adv): qua đêm

/ˌəʊvəˈnaɪt/

Image Example for overnight

When you go camping overnight.

Khi bạn đi cắm trại qua đêm.

hurt

(v): làm đau

/hɝːt/

Image Example for hurt

My foot hurts.

Chân tôi bị đau.

plaster

(n): băng cá nhân

/ˈplɑːstə(r)/

Image Example for plaster

I need to put the plaster.

Tôi cần phải đặt băng dán.

scissors

(n): cây kéo

/ˈsɪzəz/

Image Example for scissors

Could you pass me the scissors please?

Bạn có thể đưa cho tôi cây kéo được không?

backpack

(n): ba lô

/ˈbækpæk/

Image Example for backpack

It"s a frame backpack with a belt and padded shoulder straps.

Đó là một chiếc ba lô khung có dây đai và dây đeo vai có đệm.

compass

(n): la bàn

/ˈkʌmpəs/

Image Example for compass

The discussion went beyond the compass of my brain.

Cuộc thảo luận đã vượt ra ngoài la bàn của bộ não tôi.

sleeping bag

(n): túi ngủ

/ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/

Image Example for sleeping bag

He can get his sleeping bag.

Anh ấy có thể lấy túi ngủ của mình.

hat

(n): mũ

/hæt/

Image Example for hat

Where is my hat?

Mũ của tôi ở đâu?

head

(n): đầu

/hed/

Image Example for head

It is on your head.

Nó ở trên đầu bạn.

holiday

(n): kỳ nghỉ

/ˈhɒlədeɪ/

Image Example for holiday

Where do they stay on their holiday?

Họ ở đâu vào kỳ nghỉ của họ?

meat

(n): thịt

/miːt/

Image Example for meat

I need some meat for my cat.

Tôi cần một ít thịt cho con mèo của tôi.

hot

(adj): nóng

/hɒt/

Image Example for hot

The Sahara is a very hot desert.

Sahara là một sa mạc rất nóng.

explore

(v): khám phá

/ɪkˈsplɔː(r)/

Image Example for explore

I want to explore the island by boat.

Tôi muốn khám phá hòn đảo bằng thuyền.

boat

(n): thuyền

/bəʊt/

Image Example for boat

We took turns to row the boat up the river.

Chúng tôi thay nhau chèo thuyền ngược sông.

guide

(n): hướng dẫn

/ɡaɪd/

Image Example for guide

He has written a fully comprehensive guide to Rome.

Anh ấy đã viết một hướng dẫn đầy đủ toàn diện về Rome.

day

(n): ngày

/deɪ/

Image Example for day

The children are very tired after a day of fun.

Các bé rất mệt sau một ngày vui chơi.

water

(n): nước

/ˈwɔːtə(r)/

Image Example for water

The water is deep.

Nước sâu.

deep

(adj): sâu

/diːp/

Image Example for deep

The hole is so deep you can"t see the bottom.

Cái hố sâu đến mức không thể nhìn thấy đáy.

butter

(n): bơ

/ˈbʌtə(r)/

Image Example for butter

My mother uses real butter in the cake she bakes.

Mẹ tôi sử dụng bơ thật trong chiếc bánh mà bà ấy làm.

item

(n): vật dụng

/ˈaɪ.t̬əm/

Image Example for item

Remember to bring the necessary items.

Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết.

tea

(n): trà

/tiː/

Image Example for tea

How about meeting in the canteen for some tea.

Gặp nhau trong canteen uống trà thì sao?

question

(n): câu hỏi

/ˈkwestʃən/

Image Example for question

I have a few questions to ask you.

Tôi có một vài câu hỏi muốn hỏi bạn.

Australia

(n): Úc

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

Image Example for Australia

Australia is very nice.

Nước Úc thật đẹp.

natural

(adj): thuộc về thiên nhiên

/ˈnætʃrəl/

Image Example for natural

It has many natural wonders.

Nó có nhiều kỳ quan thiên nhiên.

lesson

(n): bài học

/ˈlesn/

Image Example for lesson

This is a difficult lesson.

Đây là một bài học khó.

understand

(v): hiểu

/ˌʌndəˈstænd/

Image Example for understand

You can understand it.

Bạn có thể hiểu nó.

area

(n): khu vực

/ˈeəriə/

It is a very dry area.

Đó là một khu vực rất khô.

summer

(n): mùa hè

/ˈsʌmə(r)/

Image Example for summer

There isn"t rain in summer.

Không có mưa vào mùa hè.

hurry up

(phr.v): nhanh lên

/hʌ·ri/

Image Example for hurry up

We must hurry up.

Chúng ta phải nhanh lên.

empty

(adj): rỗng

/ˈempti/

Image Example for empty

It"s empty.

Nó trống rỗng.

fridge

(n): tủ lạnh

/frɪdʒ/

Image Example for fridge

There isn"t milk in the fridge.

Không có sữa trong tủ lạnh.

sugar

(n): đường

/ˈʃʊɡə(r)/

Image Example for sugar

How much sugar do you need for your tea, Mum?

Mẹ cần bao nhiêu đường cho trà?

furniture

(n): nội thất

/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Image Example for furniture

We need to buy some new furniture for the house.

Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới cho ngôi nhà.

hotel

(n): khách sạn

/həʊˈtel/

Image Example for hotel

You must leave the hotel room before 12 o"clock.

Bạn phải rời khỏi phòng khách sạn trước 12 giờ.

museum

(n): bảo tàng

/mjuˈziːəm/

Image Example for museum

You make a lot of noise in the museum.

Bạn gây ồn ào trong viện bảo tàng.

truth

(n): sự thật

/truːθ/

My mom says you always tell the truth.

Mẹ tôi nói rằng bạn luôn nói sự thật.

shoe

(n): chiếc giày

/ʃuːiz/

Image Example for shoe

You know you shouldn"t go to bed with your shoes on.

Bạn biết bạn không nên đi ngủ với đôi giày của mình.

practice

(v): luyện tập

/ˈpræktɪs/

Image Example for practice

I need to practice more.

Tôi cần phải luyện tập nhiều hơn.

arrive

(v): đến

/əˈraɪv/

Image Example for arrive

We must arrive on time.

Chúng ta phải đến đúng giờ.

picnic

(n): dã ngoại

/ˈpɪknɪk/

Image Example for picnic

Let"s go for a picnic this Sunday.

Chủ nhật tuần này hãy đi dã ngoại nhé.

time

(n): thời gian

/taɪm/

Image Example for time

What time can we meet?

Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?

sure

(adj): chắc chắn

/ʃʊə(r)/

Sure. I can meet you at that time.

Chắc chắn rồi. Tôi có thể gặp bạn vào lúc đó.

waterproof

(adj): không thấm nước

/ˈwɔːtəpruːf/

Image Example for waterproof

I think you must bring a waterproof coat.

Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước.

cold

(adj): lạnh

/kəʊld/

Image Example for cold

It is cold and rainy there.

Ở đó lạnh và mưa.

special

(adj): đặc biệt

/ˈspeʃl/

It is very special.

Nó rất đặc biệt.

world

(n): thế giới

/ˈwɜrldz/

Image Example for world

It has the world highest mountain.

Nó có ngọn núi cao nhất thế giới.

alone

(adj/ adv): một mình

/əˈləʊn/

Image Example for alone

You mustn"t travel alone.

Bạn không được đi du lịch một mình.

necessary

(adj): cần thiết

/ˈnesəsəri/

You must bring only the necessary things.

Bạn chỉ được mang theo những thứ cần thiết.

clothes

(n): quần áo

/kləʊðz/

Image Example for clothes

You must bring the right clothes too.

Bạn cũng phải mang theo quần áo phù hợp.

T-shirts

(n): áo phông

/ˈtiː. ʃɝːt/

Image Example for T-shirts

Don"t ring shorts on T-shirts.

Đừng mặc quần đùi vào áo phông.

group

(n): nhóm

/ɡruːp/

Image Example for group

Always go in a group.

Luôn đi theo nhóm.

seafood

(n): hải sản

/ˈsiːfuːd/

Image Example for seafood

There you can enjoy great seafood.

Ở đó bạn có thể thưởng thức hải sản tuyệt vời.

landscape

(n): cảnh quan

/ˈlændskeɪp/

Image Example for landscape

Mui Ne is popular for its amazing landscapes.

Mũi Né nổi tiếng với những cảnh quan tuyệt vời.

kite

(n): diều

/kaɪt/

Image Example for kite

You can also fly kites.

Bạn cũng có thể thả diều.

famous

(adj): nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

Ha Long Bay is famous for its beauty.

Vịnh Hạ Long nổi tiếng đẹp.

know

(v): biết

/nəʊ/

Image Example for know

What do you know about Phu Quoc Island?

Bạn biết gì về đảo Phú Quốc?

camping site

(n): khu cắm trại

/ˈkæm.pɪŋ ˌsaɪt/

Image Example for camping site

There are some wonderful camping site in our area.

Có một số địa điểm cắm trại tuyệt vời trong khu vực của chúng tôi.

snow

(n): tuyết

/snəʊ/

Image Example for snow

There is so much snow on the road.

Chúng tôi không mong đợi một số lượng lớn người đến tham dự buổi hòa nhạc.

luggage

(n): hành lý

/ˈlʌɡɪdʒ/

Image Example for luggage

Don"t take too much luggage on your trip.

Đừng mang theo quá nhiều hành lý trong chuyến đi của bạn.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN