1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary - Từ vựng - Unit 10. Our Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 10. Our Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 10. Our Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success

picture

(n): bức tranh

/ˈpɪk.tʃɚ/

Image Example for picture

I"m painting a picture of my house.

Tôi đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tôi.

future

(n): tương lai

/ˈfjuːtʃə(r)/

It is my house in the future.

Nó là ngôi nhà của tôi trong tương lai.

mountains

(n): núi

/ˈmaʊntənz/

Image Example for mountains

It will be in the mountains.

Nó sẽ ở trên núi.

large

(adj): lớn

/lɑːdʒ/

Image Example for large

It will be a large house.

Nó sẽ là một ngôi nhà lớn.

room

(n): căn phòng

/rʊm/

Image Example for room

It will have twenty rooms.

Nó sẽ có hai mươi phòng.

solar

(adj): mặt trời

/ˈsəʊlə(r)/

Image Example for solar

It will have solar energy.

Nó sẽ có năng lượng mặt trời.

bedroom

(n): phòng ngủ

/ˈbed.rʊm/

Image Example for bedroom

My bedroom, of course.

Tất nhiên là phòng ngủ của tôi.

smart

(adj): thông minh

/smɑːt/

Image Example for smart

My house might have a smart TV.

Nhà tôi có thể có một chiếc TV thông minh.

beach

(adj): bãi biển

/biːtʃ/

Image Example for beach

I can see the beach and the water.

Tôi có thể nhìn thấy bãi biển và mặt nước.

sea

(n): biển

/siː/

Image Example for sea

It"s in the sea.

Nó ở biển.

electric

(adj): điện tử

/iˈlek.trɪk/

Image Example for  electric

What can an electric cooker help us to do?

Nồi cơm điện có thể giúp chúng ta làm gì?

cook

(v): nấu

/kʊk/

Image Example for cook

It can help us to cook rice.

Nó có thể giúp chúng ta nấu cơm.

robot

(n): người máy

/ˈrəʊbɒt/

Image Example for robot

The robot that helps me to do the housework.

Người máy giúp tôi làm việc nhà.

kitchen

(n): nhà bếp

/ˈkɪtʃɪn/

Image Example for kitchen

There is a very big kitchen in the palace.

Có một nhà bếp rất lớn trong cung điện.

village

(n): làng

/ˈvɪlɪdʒ/

Image Example for village

Their village is in the mountains.

Làng của họ ở trên núi.

dishwasher

(n): máy rửa bát

/ˈdɪʃwɒʃə(r)/

Image Example for dishwasher

Have you plumbed the dishwasher in yet?

Bạn đã đặt máy rửa bát vào chưa?

fridge

(n): tủ lạnh

/frɪdʒ/

Image Example for fridge

Don"t forget to put the milk back in the fridge.

Đừng quên để sữa trở lại tủ lạnh.

computer

(n): máy tính

/kəmˈpjuːtə(r)/

Image Example for computer

All our customer orders are handled by a computer.

Tất cả các đơn đặt hàng của khách hàng đều được xử lý bằng máy tính.

palace

(n): cung điện

/ˈpæləs/

Image Example for palace

Buckingham palace is open to the public.

Cung điện Buckingham mở cửa cho công chúng.

moon

(n): mặt trăng

/muːn/

Image Example for moon

My father will travel on the moon.

Cha tôi sẽ đi du lịch trên mặt trăng.

cottage

(n): ngôi nhà tranh

/ˈkɒtɪdʒ/

Image Example for cottage

We will live in that cottage next year.

Chúng tôi sẽ sống trong ngôi nhà tranh đó vào năm tới.

afternoon

(n): buổi chiều

/ˌɑːftəˈnuːn/

Image Example for afternoon

I will listen to music in the afternoon .

(Tôi sẽ nghe nhạc vào buổi chiều.

tonight

(adv): tối nay

/təˈnaɪt/

Image Example for tonight

I will stay at home tonight.

Tôi sẽ ở nhà tối nay.

library

(n): thư viện

/ˈlaɪbrəri/

Image Example for library

My friends will go to the library.

Bạn bè của tôi sẽ đến thư viện.

sure

(adj): chắc chắn

/ʃʊə(r)/

Image Example for sure

I"m sure.

Tôi chắc chắn.

tomorrow

(adj): ngày mai

/təˈmɒrəʊ/

I will come back tomorrow.

Tôi sẽ trở lại vào ngày mai.

believe

(v): tin

/bɪˈliːv/

Image Example for believe

I don"t believe you.

Tôi không tin bạn.

never

(adv): không bao giờ

/ˈnevə(r)/

Image Example for never

We will never see him again.

Chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại anh ấy nữa.

clean

(v): dọn dẹp

/kliːn/

Image Example for clean

They might clean our houses.

Họ có thể dọn dẹp nhà cửa của chúng tôi.

wash

(v): giặt, rửa

/wɒʃ/

Image Example for wash

They might wash our clothes.

Họ có thể giặt quần áo của chúng tôi.

housework

(n): việc nhà

/ˈhaʊswɜːk/

Image Example for housework

Henry thinks robots might help us to do the housework.

Henry nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta làm việc nhà.

holiday

(n): nghỉ

/ˈhɒlədeɪ/

Image Example for holiday

We might go on holiday to the Moon.

Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.

soon

(adv): sớm

/suːn/

We might come home soon.

Chúng tôi có thể về nhà sớm.

surf

(v): lướt

/sɜːf/

Image Example for surf

I might have a smartphone to surf the internet.

Tôi có thể có một chiếc điện thoại thông minh để lướt internet.

great

(adj): tuyệt

/ɡreɪt/

Image Example for great

It looks great.

Nó trông tuyệt.

space

(n): không gian

/speɪs/

Image Example for space

Will your house be in space?

Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?

meals

(n): bữa ăn

/mɪəl/

Image Example for meals

That can cook your meals.

Điều đó có thể nấu các bữa ăn của bạn.

fly

(v): bay

/flaɪ/

Image Example for fly

Will you have a car that can fly?

Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?

island

(n): hòn đảo

/ˈaɪlənd/

Image Example for island

The house will be on an island.

Ngôi nhà sẽ nằm trên một hòn đảo.

swimming pool

(n): bể bơi

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

Image Example for swimming pool

There will be a swimming pool in front of the house.

Trước nhà sẽ có bể bơi.

surround

(v): bao quanh

/səˈraʊnd/

Image Example for surround

It will be surrounded by tall trees and the blue sea.

Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh.

perfect

(adj): hoàn hảo

/ˈpɜːfɪkt/

Image Example for perfect

Its weather is perfect.

Thời tiết của nó hoàn hảo.

gym

(n): phòng tập thể dục

/dʒɪm/

Image Example for gym

It has a swimming pool and a gym.

Nó có một hồ bơi và một phòng tập thể dục.

helicopter

(n): trực thăng

/"helikɒptə[r]/

Image Example for helicopter

There will be a helicopter on the roof.

Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà.

feed

(v): cho ăn

/fiːd/

Image Example for feed

They will also help me to feed my dogs and cats.

Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo của tôi ăn.

receive

(v): nhận

/rɪˈsiːv/

Image Example for receive

It will help me to send and receive emails.

Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email.

planet

(n): hành tinh

/ˈplæn.ɪt/

Image Example for planet

It will contact my friends on other planets.

Nó sẽ liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác.

dream

(n): mơ ước

/driːm/

Image Example for dream

What type of dream house is it?

Ngôi nhà mơ ước là kiểu gì?

early

(adj/ adv): sớm

/ˈɜːli/

I will have to get up early.

Tôi sẽ phải dậy sớm.

invite

(v): mời

/ɪnˈvaɪt/

Image Example for invite

I will invite him to our party.

Tôi sẽ mời anh ấy đến bữa tiệc của chúng tôi.

examination

(n): kỳ thi

/ɪɡˈzæm/

Image Example for examination

Tommy will pass his examinations.

Tommy sẽ vượt qua kỳ thi của mình.

ill

(adj): ốm

/ɪl/

Image Example for ill

The teacher is ill.

Cô giáo bị ốm.

appliance

(n): thiết bị

/əˈplaɪəns/

Image Example for appliance

My future appliance.

Thiết bị tương lai của tôi.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN