1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary - Từ vựng - Unit 7. Television - Tiếng Anh - Global Success

Vocabulary - Từ vựng - Unit 7. Television - Tiếng Anh - Global Success

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) Unit 7. Television SGK tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) sách Kết nối tri thức với cuộc sống

today

(adv): hôm nay

/təˈdeɪ/

What"s on today?

Hôm nay có gì?

watch

(v): xem

/wɒtʃ/

Image Example for watch

What are you watching?

Bạn đang xem gì thế?

talent

(n): tài năng

/ˈtælənt/

Image Example for talent

That music talent show is very interesting.

Buổi biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.

program

(n): chương trình

/ˈprəʊɡræm/

Image Example for program

What program do your often watch?

Bạn thường xem chương trình gì?

love

(v): yêu

/lʌv/

Image Example for love

I love them.

Tôi yêu họ.

wonderful

(adj): tuyệt vời

/ˈwʌndəfl/

Image Example for wonderful

They are wonderful.

Chúng thật tuyệt.

often

(adv): thường

/ˈɒfn/

I often watch them with my little brother.

Tôi thường xem chúng với em trai tôi.

cartoon

(n): phim hoạt hình

/kɑːrˈtuːnz/

Image Example for cartoon

He prefers cartoons.

Anh ấy thích phim hoạt hình hơn.

mouse

(n): chuột

/maʊs/

Image Example for mouse

He loves Jerry the mouse.

Anh ấy yêu chuột Jerry.

clever

(adj): thông minh

/ˈklevə(r)/

Image Example for clever

Jerry"s a clever character.

Jerry là một nhân vật thông minh.

will

(aux): sẽ

/wɪl/

I will watch it.

Tôi sẽ xem nó.

popular

(adj): phổ biến

/ˈpɒpjələ(r)/

The most popular channel for children is the Cartoon Network.

Kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em là Cartoon Network.

boring

(adj): nhàm chán

/ˈbɔːrɪŋ/

Image Example for boring

The film is very boring.

Bộ phim rất nhàm chán.

cute

(adj): dễ thương

/kjuːt/

Image Example for cute

Cat Kitty is very cute.

Mèo Kitty rất dễ thương.

funny

(adj): vui nhộn

/ˈfʌni/

Image Example for funny

Comedies are funny.

Phim hài rất vui nhộn.

laugh

(v): cười

/lɑːf/

Image Example for laugh

People laugh a lot.

Mọi người cười rất nhiều.

learn

(v): học

/lɜːn/

Image Example for learn

We learn a lot from Discovery Channel.

Chúng tôi học hỏi được rất nhiều điều từ Discovery Channel.

comedy

(n): hài kịch

/ˈkɒmədi/

Image Example for comedy

I prefer Shakespeare"s comedy to his tragedies.

Tôi thích những bộ phim hài của Shakespeare hơn là những vở bi kịch của ông ấy.

viewer

(n): khán giả

/ˈvjuːə(r)/

Image Example for viewer

Millions of viewer will be glued to their sets for this match.

Hàng triệu khán giả sẽ dán mắt vào các bộ của họ cho trận đấu này.

theatre

(n): rạp hát

/ˈθɪətə(r)/

Image Example for theatre

Please exit the theatre by the side doors.

Vui lòng ra khỏi rạp bằng cửa bên.

father

(n): bố

/ˈfɑː.ðɚ/

Image Example for father

My father often watches comedy.

Bố tôi thường xem hài kịch.

weather

(n): thời tiết

/ˈweðə(r)/

Image Example for weather

They are thinking about the weather there.

Họ đang nghĩ về thời tiết ở đó.

tomorrow

(adv): ngày mai

/təˈmɒrəʊ/

What are you doing tomorrow.

Ngày mai bạn làm gì?

exhibition

(n): triển lãm

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Image Example for exhibition

I"m going to a book exhibition.

Tôi sẽ đến một cuộc triển lãm sách.

street

(n): đường

/striːt/

Image Example for street

It"s on Van Ho street.

Nó trên đường Vân Hồ.

depend

(v): tùy thuộc

/dɪˈpend/

It depends.

Nó tùy thuộc.

football

(n): bóng đá

/ˈfʊtbɔːl/

Image Example for football

How often do you play football?

Bạn thường chơi bóng đá như thế nào?

Saturday

(n): thứ Bảy

/ˈsætədeɪ/

Usually on Saturday or Sunday.

Thường vào thứ bảy hoặc chủ nhật.

yard

(n): sân

/jɑːd/

Image Example for yard

I play in the yard.

Tôi chơi trong sân.

reason

(n): nguyên nhân

/ˈriːzn/

Image Example for reason

The reason for the disaster was engine failure, not human error.

Nguyên nhân của thảm họa là do hỏng động cơ, không phải lỗi của con người.

repetition

(n): sự lặp lại

/ˌrepəˈtɪʃn/

Image Example for repetition

We hope to avoid a repetition of last year"s fiasco.

Chúng tôi hy vọng sẽ tránh lặp lại thất bại năm ngoái.

sport

(n): thể thao

/spɔːt/

Image Example for sport

I enjoyed the sport.

Tôi rất thích môn thể thao này.

outdoors

(adv): ngoài trời

/ˌaʊtˈdɔːz/

Image Example for outdoors

I spent a lot of time outdoors.

Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở ngoài trời.

decorate

(v): trang trí

/ˈdekəreɪt/

Image Example for decorate

I"m helping decorate the house.

Tôi đang giúp trang trí ngôi nhà.

sugar

(n): đường

/ˈʃʊɡə(r)/

Image Example for sugar

Do you have any sugar?

Bạn có đường không?

room

(n): phòng

/ruːm/

Image Example for room

What do you need to decorate your room?

Bạn cần trang trí gì cho căn phòng của mình?

busy

(adj): bận

/ˈbɪzi/

Image Example for busy

My brother is busy cooking.

Anh trai tôi đang bận nấu ăn.

animal

(n): động vật

/ˈænɪml/

Image Example for animal

I like animals.

Tôi thích động vật.

early

(adj): sớm

/ˈɝː.li/

Image Example for  early

I will get up early tomorrow.

Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai.

sometimes

(adv): đôi khi

/ˈsʌmtaɪmz/

sometimes we read books.

Đôi khi chúng tôi đọc sách.

activity

(n): hoạt động

/ækˈtɪv.ə.t̬i/

Image Example for activity

We love outdoor activities.

Chúng tôi yêu thích các hoạt động ngoài trời.

stadium

(n): sân vận động

/ˈsteɪdiəm/

Image Example for stadium

I can be at the stadium on time.

Tôi có thể có mặt tại sân vận động đúng giờ.

tired

(adj): mệt

/ˈtaɪəd/

Image Example for tired

I"m tired.

Tôi mệt.

sister

(n): chị/ em gái

/ˈsɪstə/

Image Example for sister

My sister is good at school.

Em gái tôi học giỏi.

hard

(adv): chăm chỉ

/hɑːrd/

Image Example for hard

We trained hard.

Chúng tôi đã tập luyện chăm chỉ.

instruction

(n): hướng dẫn

/ɪnˈstrʌk·ʃənz/

Image Example for instruction

I will write him some instructions.

Tôi sẽ viết cho anh ta một số hướng dẫn.

follow

(v): làm theo

/ˈfɒləʊ/

Image Example for follow

I hope he will follow them.

Tôi hy vọng anh ấy sẽ làm theo họ.

because

(conj): bởi vì

/bɪˈkəz/

because I can see the animals in their real life.

Bởi vì tôi có thể nhìn thấy những con vật trong cuộc sống thực của chúng.

educational

(adj): thuộc về giáo dục

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/

Image Example for educational

It"s educational.

Nó mang tính giáo dục.

fox

(n): con cáo

/fɒks/

Image Example for fox

Its main character is a clever fox.

Nhân vật chính của nó là một con cáo thông minh.

enjoy

(v): thích thú

/ɪnˈdʒɔɪ/

Image Example for enjoy

Both parents and children enjoy it.

Cả bố mẹ và con cái đều thích thú.

wildlife

(n): động vật hoang dã

/ˈwaɪldlaɪf/

Image Example for wildlife

At the museum, there was a diorama of local wildlife.

Tại bảo tàng, có một loạt các động vật hoang dã địa phương.

real

(adj): thực

/ˈriːəl/

Image Example for real

Animal in their real life.

Động vật trong cuộc sống thực của họ.

pet

(n): vật nuôi

/pet/

Image Example for pet

They have several pet - a dog, two rabbits, and a guinea pig.

Họ có một số vật nuôi - một con chó, hai con thỏ và một con chuột lang.

dolphin

(n): cá heo

/ˈdɒlfɪn/

Image Example for dolphin

Thus, the dolphin developed a broad concept of imitation.

Do đó, cá heo đã phát triển một khái niệm rộng rãi về sự bắt chước.

intelligent

(adj): thông minh

/ɪnˈtelɪdʒənt/

Image Example for intelligent

He is a highly intelligent person who can think outside the box.

Anh ấy là một người rất thông minh và có thể suy nghĩ thấu đáo.

childhood

(n): tuổi thơ

/ˈtʃaɪldhʊd/

Image Example for childhood

My childhood is the story of a girl and her dog.

Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện về một cô gái và chú chó của cô ấy.

hour

(n): giờ

/ˈaʊəz/

Image Example for hour

How many hours a day do you watch TV?

Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày?

English

(n): tiếng Anh

/ˈɪŋglɪʃ/

Image Example for English

Do you speak English.

Bạn có nói tiếng Anh không?

weekend

(n): cuối tuần

/ˌwiːkˈend/

I watch more at the weekend.

Tôi xem thêm vào cuối tuần.

attract

(v): thu hút

/əˈtrækt/

Image Example for attract

It attracts many viewers.

Nó thu hút nhiều người xem.

giraffe

(n): hươu cao cổ

/dʒɪˈræf/

Image Example for giraffe

The program shows tigers and giraffes in nature.

Chương trình trưng bày hổ và hươu cao cổ trong tự nhiên.

tonight

(n): tối nay

/təˈnaɪt/

I have a lot of homework tonight.

Tôi có rất nhiều bài tập về nhà tối nay.

channel

(n): kênh truyền hình

/ˈtʃænl/

Image Example for channel

BBC one is a British channel.

BBC one là một kênh của Anh.

information

(n): thông tin

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Image Example for information

Where do you prefer to get information from?

Bạn muốn lấy thông tin từ đâu?

live

(v): sống

/laɪv/

Do you think you can live without TV?

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sống mà không có TV?

television

(n): tivi

/ˈtelɪvɪʒn/

Image Example for television

Could you turn the television down?

Bạn có thể tắt tivi được không.

book

(n): sách

/bʊk/

Image Example for book

I want to read books.

Tôi muốn đọc sách.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN