1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về thói quen mua sắm

Từ vựng về thói quen mua sắm

Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

shopping habbit

(np): thói quen mua sắm

brand

(n): nhãn hiệu, thương hiệu

/brænd/

budget

(n): ngân sách

/"bʌdʒit/

customer service

(np): bộ phận chăm sóc khách hàng

on sale

(phr): đang giảm giá

/ ɒn seɪl/

pay attention

(phr): chú ý

/ peɪ ə"tenʃən /

thrift store

(np): cửa hàng bán đồ cũ

/ˈθrɪft ˌstɔːr/

crash

(v): (máy tính) gặp sự cố

/kræʃ/

disconnect

(v): ngừng kết nối

/ˌdɪskəˈnekt/

manager

(n): người quản lí

/ˈmænɪdʒə(r)/

overheat

(v): trở nên quá nóng

/ˌəʊvəˈhiːt/

receipt

(n): hóa đơn

/rɪˈsiːt/

restart

(v): khởi động lại

/ˈriːstɑːt/

warranty

(n): bảo hành

/ˈwɒrənti/

shipper

(n): người giao hàng

/ˈʃɪpə(r)/

hotline

(n): đường dây nóng

/ˈhɒtlaɪn/

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN