1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng chủ đề về các tháng trong năm.

May

(n): tháng Năm

/meɪ/

Image Example for May

They got married on 12 May.

Họ kết hôn vào ngày 12 tháng 5.

June

(n): tháng sáu

/ʤuːn/

Image Example for June

The Children’s day is on the first of June.

Ngày Quốc tế thiếu nhi là vào ngày 1 tháng 6.

July

(n): tháng Bảy

/ʤu(ː)ˈlaɪ/

Image Example for July

My birthday is on July.

Sinh nhật của mình vào tháng 7.

August

(n): tháng Tám

/ˈɔːgəst/

Image Example for August

They usually have a holiday trip in August.

Họ thường có một chuyến đi nghỉ dưỡng vào tháng 8.

September

(n): tháng Chín

/sɛpˈtɛmbə/

Image Example for September

In Viet Nam, children all go to school in September.

Ở Việt Nam, tất cả học sinh đều đến trường vào tháng 9.

October

(n): tháng Mười

/ɒkˈtəʊbə/

Image Example for October

We have a meeting in October.

Chúng tôi có một buổi gặp mặt vào tháng 10.

November

(n): tháng Mười một

/nəʊˈvembə(r)/

Image Example for November

He"s starting his new job in November.

Anh ấy sẽ bắt đầu một công việc mới vào tháng 11.

December

(n): tháng Mười hai

/dɪˈsɛmbə/

Image Example for December

December is the last day of the year.

Tháng 12 là tháng cuối cùng năm.

sports day

/spɔːts/ /deɪ/

Image Example for sports day

School sports days often have a parents" race, too.

Những ngày hội thể thao ở trường cũng thường có cả cuộc thi chạy dành cho các bậc phụ huynh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN