Từ vựng về chủ đề các môn học và một số nghề nghiệp.
(n): (viết tắt của Information Technology) môn Tin học
/ˌaɪˈtiː/

We learn IT in the computer room.
Chúng mình học môn tin học ở phòng máy tính.
(n): (viết tắt của Physical Education) môn Thể dục
/ˌpiːˈiː/

I have PE on Tuesdays.
Mình có môn Thể dục vào mỗi thứ Ba.
(n): giáo viên dạy tiếng Anh
/ˈɪŋɡlɪʃ ˈtiːʧə/

My English teacher is nice.
Giáo viên dạy môn Tiếng Anh của mình rất tốt.
(n): họa sĩ
/ˈpeɪntə(r)/

Why do you want to be a painter in the future?
Tại sao bạn muốn trở thành một họa sĩ trong tương lai.
(n): giáo viên dạy Toán
/mæθs ˈtiːʧə/

She wants to be a Maths teacher in the future.
Cô ấy muốn trở thành một giáo viên dạy Toán trong tương lai.
bởi vì
/bɪˈkəz/
I go to the supermarket because I want to buy some food.
Mình đến siêu thị bởi vì mình muốn mua chút đồ ăn.
tại sao
/waɪ/
Why did you do that?
Tại sao bạn lại làm vậy?
(n): ca sĩ
/ˈsɪŋə(r)/

She bought a lot of CDs of her favourite singer.
Cô ấy đã mua rất nhiều đĩa CD của ca sĩ mà cô ấy yêu thích.
(adj): yêu thích
/ˈfeɪvərɪt/
What’s your favourite subject?
Môn học yêu thích của bạn là gì?
giỏi về cái gì
/ ɡʊd æt/
He’s good at swimming.
Anh ấy bơi rất giỏi.
(v): muốn
/wɒnt/
What do you want for lunch?
Bạn muốn ăn gì cho bữa trưa?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập